Đọc nhanh: 转借 (chuyển tá). Ý nghĩa là: cho mượn lại (đồ mượn lại cho người khác mượn), giấy tờ; cho mượn bằng. Ví dụ : - 借书证不得转借他人。 không được cho người khác mượn thẻ mượn sách.
Ý nghĩa của 转借 khi là Động từ
✪ cho mượn lại (đồ mượn lại cho người khác mượn)
把借来的东西再借给别人
✪ giấy tờ; cho mượn bằng
把自己的证件等借给别人使用
- 借书证 不得 转借 他人
- không được cho người khác mượn thẻ mượn sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转借
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 飞机 的 桨叶 飞速 旋转
- Cánh quạt của máy bay xoay rất nhanh.
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 去 布鲁克林 转转
- Một lúc nào đó hãy ra brooklyn.
- 陀螺 不停 地 旋转
- Con quay xoay không ngừng.
- 陀螺 在 桌上 旋转
- Con quay đang quay trên bàn.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 奶奶 的 病情 日益 好转
- Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.
- 婉转 的 辞令
- lời lẽ uyển chuyển.
- 他 总是 找 借口 辞 工作
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 告借 无门
- không chỗ vay tiền; không chỗ mượn tiền.
- 歌喉 婉转
- giọng hát du dương; giọng hát trầm bổng.
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 团团转
- xoay quanh
- 忙 得 团团转
- bận rộn suốt; bận túi bụi.
- 借书证 不得 转借 他人
- không được cho người khác mượn thẻ mượn sách.
- 我要 转去 别的 学校
- Tôi phải chuyển đi trường khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 转借
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 转借 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm借›
转›