工作许可证 gōngzuò xǔkě zhèng

Từ hán việt: 【công tá hứa khả chứng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "工作许可证" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công tá hứa khả chứng). Ý nghĩa là: Giấy phép lao động.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 工作许可证 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 工作许可证 khi là Danh từ

Giấy phép lao động

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作许可证

  • - 常常 chángcháng 熬夜 áoyè 过度 guòdù 学习 xuéxí 工作 gōngzuò 可以 kěyǐ 产生 chǎnshēng 错觉 cuòjué

    - Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác

  • - zài 评奖 píngjiǎng 大会 dàhuì shàng 许多 xǔduō 先进 xiānjìn 工作者 gōngzuòzhě 受到 shòudào le 褒奖 bāojiǎng

    - có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.

  • - zài 办公室 bàngōngshì 可能 kěnéng shì 联系 liánxì 工作 gōngzuò le

    - anh ấy không có trong văn phòng, có lẽ đã đi liên hệ công tác rồi

  • - 拿到 nádào le 官方 guānfāng de 许可证 xǔkězhèng

    - Anh ấy đã nhận giấy phép chính thức.

  • - 时间 shíjiān 管理 guǎnlǐ zài 工作 gōngzuò zhōng 不可或缺 bùkěhuòquē

    - Quản lý thời gian là yếu tố cốt lõi trong công việc.

  • - 申请 shēnqǐng 居留 jūliú 许可 xǔkě 可以 kěyǐ yóu 工作 gōngzuò 单位 dānwèi 代办 dàibàn

    - Việc xin giấy phép cư trú có thể do đơn vị công tác giải quyết.

  • - 天气 tiānqì 可能 kěnéng zài lěng 下去 xiàqù 务必 wùbì 做好 zuòhǎo 防冻保暖 fángdòngbǎonuǎn 工作 gōngzuò

    - trời có thể rét thêm nữa, ắt phải làm tốt công việc phòng lạnh giữ ấm.

  • - 许可证 xǔkězhèng

    - Giấy phép.

  • - gāi 证人 zhèngrén zuò le 伪证 wěizhèng 提供 tígōng de 证据 zhèngjù 不可 bùkě xìn

    - Nhân chứng đó đã khai man và bằng chứng cô ấy đưa ra là không đáng tin cậy.

  • - gāi 证人 zhèngrén zuò le 伪证 wěizhèng 提供 tígōng de 证据 zhèngjù 不可 bùkě xìn

    - Nhân chứng đó đã khai man và bằng chứng cô ấy đưa ra là không đáng tin cậy.

  • - gāi 证人 zhèngrén zuò le 伪证 wěizhèng 提供 tígōng de 证据 zhèngjù 不可 bùkě xìn

    - Nhân chứng đó đã khai man và bằng chứng cô ấy đưa ra là không đáng tin cậy.

  • - 出港 chūgǎng 许可证 xǔkězhèng

    - giấy phép rời bến

  • - 当时 dāngshí 在场 zàichǎng de rén dōu 可以 kěyǐ 作证 zuòzhèng

    - mọi người có mặt lúc đó cũng có thể làm chứng.

  • - 掌握 zhǎngwò 辩证唯物主义 biànzhèngwéiwùzhǔyì shì 做好 zuòhǎo 各项 gèxiàng 工作 gōngzuò de 锁钥 suǒyuè

    - nắm vững được chủ nghĩa duy vật biện chứng là chìa khoá để làm tốt mọi vấn đề.

  • - 辛勤工作 xīnqíngōngzuò 好几年 hǎojǐnián hòu 终于 zhōngyú 可以 kěyǐ 苦尽甘来 kǔjìngānlái le

    - Sau những năm tháng làm việc vất vả, anh ấy rốt cuộc cũng qua ngày tháng khó khăn, điều tốt đẹp sẽ đến.

  • - yǒu huǐ le 生意 shēngyì de 许可证 xǔkězhèng ma

    - Bạn có giấy phép để phá hủy doanh nghiệp của tôi?

  • - 可以 kěyǐ 作证 zuòzhèng de 材料 cáiliào tài shǎo

    - Tài liệu có thể làm bằng chứng quá ít.

  • - 申请 shēnqǐng le 工作 gōngzuò 签证 qiānzhèng

    - Cô ấy đã xin visa lao động.

  • - 公司 gōngsī wèi 员工 yuángōng 发放 fāfàng le 优秀员工 yōuxiùyuángōng 证书 zhèngshū 表彰 biǎozhāng 他们 tāmen de 辛勤工作 xīnqíngōngzuò

    - Công ty đã trao tặng chứng chỉ Nhân viên Xuất sắc để tôn vinh công việc chăm chỉ của họ.

  • - 工作 gōngzuò 学习 xuéxí 二者 èrzhě 不可偏废 bùkěpiānfèi

    - công tác và học tập, không thể thiên vị bên nào hết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 工作许可证

Hình ảnh minh họa cho từ 工作许可证

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工作许可证 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Hǔ , Xǔ
    • Âm hán việt: Hổ , Hứa , Hử
    • Nét bút:丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOJ (戈女人十)
    • Bảng mã:U+8BB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhèng
    • Âm hán việt: Chứng
    • Nét bút:丶フ一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMYM (戈女一卜一)
    • Bảng mã:U+8BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao