踔厉 chuō lì

Từ hán việt: 【xước lệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "踔厉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xước lệ). Ý nghĩa là: phấn khởi; hào hứng; khích động; phấn chấn. Ví dụ : - 。 tràn đầy phấn khởi.. - ()。 tinh thần phấn chấn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 踔厉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 踔厉 khi là Tính từ

phấn khởi; hào hứng; khích động; phấn chấn

精神振奋

Ví dụ:
  • - 踔厉风发 chuōlìfēngfā

    - tràn đầy phấn khởi.

  • - 发扬踔厉 fāyángchuōlì ( zhǐ 意气昂扬 yìqìángyáng 精神 jīngshén 奋发 fènfā )

    - tinh thần phấn chấn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踔厉

  • - 秣马厉兵 mòmǎlìbīng

    - sẵn sàng ra trận.

  • - 牙痛 yátòng 厉害 lìhai

    - Răng cô ấy đau dữ dội.

  • - de 腰酸 yāosuān 厉害 lìhai

    - Lưng của tôi mỏi kinh khủng.

  • - 不下 bùxià 脸来 liǎnlái ( 碍于情面 àiyúqíngmiàn 不能 bùnéng 严厉 yánlì 对待 duìdài )

    - không thay đổi sắc mặt được.

  • - 雷厉风行 léilìfēngxíng

    - mạnh mẽ vang dội

  • - 感冒 gǎnmào le 鼻塞 bísāi 厉害 lìhai

    - Anh ấy bị cảm, mũi nghẹt nặng.

  • - de tóu 疾得 jídé hěn 厉害 lìhai

    - Đầu của cô ấy đau dữ dội.

  • - 发扬踔厉 fāyángchuōlì ( zhǐ 意气昂扬 yìqìángyáng 精神 jīngshén 奋发 fènfā )

    - tinh thần phấn chấn.

  • - 铺张扬厉 pūzhāngyánglì

    - phô trương biểu dương; phát huy tuyên truyền

  • - 日夜 rìyè 惕厉 tìlì

    - cảnh giác ngày đêm

  • - 即使 jíshǐ 失败 shībài le 不用 bùyòng 垂头丧气 chuítóusàngqì 再接再厉 zàijiēzàilì jiù hǎo

    - Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.

  • - 画画 huàhuà 笔锋 bǐfēng 粗犷 cūguǎng 凌厉 línglì

    - Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.

  • - 两个 liǎnggè rén 一句 yījù 一句 yījù 针尖 zhēnjiān ér duì 麦芒 màimáng ér 越吵越 yuèchǎoyuè 厉害 lìhai

    - người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.

  • - 凌厉 línglì de 攻势 gōngshì

    - thế tiến công mạnh mẽ.

  • - duì 那个 nàgè 流氓 liúmáng 给予 jǐyǔ 严厉 yánlì de 警告 jǐnggào

    - Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ đó.

  • - 厉行节约 lìxíngjiéyuē

    - nghiêm khắc tiết kiệm.

  • - 正言厉色 zhèngyánlìsè

    - vẻ mặt nghiêm nghị, lời nói chững chạc.

  • - 朔风 shuòfēng 凌厉 línglì

    - gió bấc thổi mạnh.

  • - 踔厉风发 chuōlìfēngfā

    - tràn đầy phấn khởi.

  • - 这个 zhègè 玩家 wánjiā hěn 厉害 lìhai 游戏 yóuxì 角色 juésè 操控 cāokòng 灵活 línghuó 自如 zìrú xiàng 真人 zhēnrén 一般 yìbān

    - Người chơi này rất lợi hại, các nhân vật trong trò chơi được điều khiển linh hoạt tư nhiên, giống y như một người thật vậy

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 踔厉

Hình ảnh minh họa cho từ 踔厉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踔厉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+3 nét)
    • Pinyin: Lài , Lì
    • Âm hán việt: Lại , Lệ
    • Nét bút:一ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMS (一一尸)
    • Bảng mã:U+5389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Túc 足 (+8 nét)
    • Pinyin: Chuō , Diào , Tiào , Zhuō , Zhuó
    • Âm hán việt: Trác , Xước
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMYAJ (口一卜日十)
    • Bảng mã:U+8E14
    • Tần suất sử dụng:Thấp