Đọc nhanh: 路道 (lộ đạo). Ý nghĩa là: con đường, con đường (con người lựa chọn đi theo, thường là ý mỉa mai). Ví dụ : - 路道熟。 con đường quen thuộc.. - 路道粗(形容门路广)。 con đường rộng lớn.. - 路道不正。 con đường bất chính.
Ý nghĩa của 路道 khi là Danh từ
✪ con đường
途径; 门路
- 路道 熟
- con đường quen thuộc.
- 路道 粗 ( 形容 门路 广 )
- con đường rộng lớn.
✪ con đường (con người lựa chọn đi theo, thường là ý mỉa mai)
人的行径 (多用于贬义)
- 路 道 不正
- con đường bất chính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路道
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 道路 被 堵塞 了
- Con đường bị tắc nghẽn.
- 车辆 阻塞 了 道路
- xe cộ làm ùn tắc con đường
- 我 知道 条 近路
- Tôi có một lối tắt.
- 坚决 走 社会主义 道路
- Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.
- 斯巴达克斯 为 我 等 指明 道路
- Spartacus chỉ đường cho chúng ta.
- 水路 道路 比 陆路 快
- Đường thủy nhanh hơn đường bộ.
- 路道 粗 ( 形容 门路 广 )
- con đường rộng lớn.
- 路道 熟
- con đường quen thuộc.
- 廓清 道路
- giải toả đường sá.
- 路 道 不正
- con đường bất chính.
- 人生道路
- Đường đời
- 道路 梗阻
- tắc nghẽn đường giao thông.
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 这 道路 很 安全
- Con đường này rất an toàn.
- 大雪 堵塞 了 道路
- Tuyết lớn làm tắc nghẽn đường.
- 道路 上 发生 了 堵塞
- Trên đường đã xảy ra tắc nghẽn.
- 一些 道路 被 倒下 的 树 堵住 了
- Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.
- 我 谙知 这条 道路
- Tôi rành con đường này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 路道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 路道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm路›
道›