Đọc nhanh: 越南航空公司 (việt na hàng không công ti). Ý nghĩa là: Hãng hàng không Việt Nam.
Ý nghĩa của 越南航空公司 khi là Danh từ
✪ Hãng hàng không Việt Nam
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越南航空公司
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 公司 发展 越来越 兴荣
- Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.
- 公司 里 的 抱怨 越来越 多
- Ngày càng có nhiều khiếu nại trong công ty
- 民航 公司
- công ty hàng không dân dụng.
- 航运公司
- công ty vận tải biển
- 航空公司
- công ty hàng không
- 这 在 各大 公司 都 是 司空见惯 的
- Điều này là phổ biến ở các công ty lớn
- 越捷 航空公司
- Công ty Cổ phần Hàng không Vietjet
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 这 三个 空壳 公司 都 依据 明尼苏达州 的 湖泊 命名
- Cả ba khu vực thềm này đều được đặt tên theo các hồ ở Minnesota.
- 对 越南 的 攻击 是 不 公正 的
- Sự công kích Việt Nam là không công bằng.
- 公空 航行 自由 的
- Không phận quốc tế được tự do bay.
- 公司 吸引 了 卓越 的 人才
- Công ty đã thu hút được những nhân tài xuất sắc.
- 我 觉得 南航 真 应该 多 招些 机上 警察 而 不是 空少 空姐
- Tôi nghĩ China Southern thực sự nên tuyển thêm cảnh sát thay vì tiếp viên hàng không
- 越捷 航空 开通 胡志明市 至 韩国 釜山 新 航线
- Vietjet khai trương đường bay Thành phố Hồ Chí Minh-Busan
- 那 家 民航 公司 很 知名
- Công ty hàng không dân dụng đó rất nổi tiếng.
- 公司 里 出现 了 一些 空缺
- Trong công ty xuất hiện một số vị trí còn trống.
- 公司 越级 汇报 问题
- Công ty báo cáo vấn đề vượt cấp.
- 这个 公司 越来越 重视 环保 , 采取 了 许多 可 持续 发展 的 措施
- Công ty này ngày càng quan tâm đến vấn đề bảo vệ môi trường, đã thực hiện nhiều biện pháp phát triển bền vững.
- 公司 拟 引进 的 资产重组 方为 天润置 地 和 湖南 湘晖
- Các bên tái tổ chức tài sản mà công ty dự định giới thiệu là Bất động sản Thiên Nhuận và Hồ Nam Tương Huy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 越南航空公司
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 越南航空公司 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
南›
司›
空›
航›
越›