Đọc nhanh: 超额配股权 (siêu ngạch phối cổ quyền). Ý nghĩa là: một chia sẻ được đăng ký quá mức.
Ý nghĩa của 超额配股权 khi là Danh từ
✪ một chia sẻ được đăng ký quá mức
an oversubscribed share
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超额配股权
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 他 的 股份 份额 不 大
- Số định mức của anh ấy không lớn.
- 统治权 一国 对于 他国 之 支配 权力
- Quyền thống trị của một quốc gia đối với quyền thống trị của một quốc gia khác.
- 僭 权 越位 ( 指 超越 职权 和 地位 行事 )
- làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.
- 职工股 占有 一定 份额
- Số định mức của nhân viên chiếm một phần nhất định.
- 无 表决权 的 股票 与 有 投票 地位 同等
- Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.
- 超出 数额
- vượt mức.
- 超额完成 任务
- hoàn thành vượt mức nhiệm vụ.
- 我们 超额完成 任务
- Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ vượt mức.
- 他 的 股份 会 有 双倍 投票权
- Cổ phiếu của anh ấy tăng gấp đôi quyền biểu quyết.
- 今年 的 配额 该是 多少 呢 ?
- Hạn ngạch năm nay là bao nhiêu?
- 不要 超越 权限
- đừng có vượt quá quyền hạn.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 那个 屁股 哪 需要 什么 碳粉 超紧致
- Cái mông đó không thể là mực.
- 力争 超额完成 生产 任务
- cố gắng vượt kế hoạch để hoàn thành nhiệm vụ sản xuất.
- 超额完成 生产 任务 的 , 不单是 这 几个 厂
- không chỉ mấy nhà máy này hoàn thành vượt mức nhiệm vụ sản xuất
- 超额 行李 需要 付 多少 钱
- Hành lý quá trọng lượng qui định thì phải trả bao nhiêu tiền?
- 这些 官员 超越 了 他们 的 权限
- những quan chức này đã vượt quá quyền hạn của mình.
- 大规模 的 农场 聚集 在 白人 的 所有权 之下 , 这 在 当时 是 一股 潮流
- Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.
- 政府 设定 了 新 的 进口 配额
- Chính phủ đã thiết lập hạn ngạch nhập khẩu mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 超额配股权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超额配股权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm权›
股›
超›
配›
额›