Đọc nhanh: 过失致死罪 (quá thất trí tử tội). Ý nghĩa là: (luật) giết người cẩu thả.
Ý nghĩa của 过失致死罪 khi là Danh từ
✪ (luật) giết người cẩu thả
(law) negligent homicide
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过失致死罪
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 因伤 致死
- do bị thương dẫn đến tử vong.
- 罪该万死
- tội đáng chết muôn lần.
- 系统 崩溃 导致 数据 丢失
- Sự cố hệ thống đã dẫn đến mất dữ liệu.
- 经过 失败 , 他 的 脸色 黯然
- Sau thất bại, sắc mặt của anh ấy trở nên ủ rũ.
- 认罪悔过
- hối hận nhận tội.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 过度 开垦 , 致使 水土流失
- Khai thác quá mức khiến đất và nước bị rửa trôi.
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 执念会 导致 失败
- Sự ám ảnh có thể dẫn đến thất bại.
- 轻敌 会 导致 失败
- Coi thường đối thủ sẽ dẫn đến thất bại.
- 经过 几次 失败 , 他 终于 夺得 首奖 , 真是 好事多磨 啊
- Sau nhiều lần thất bại, cuối cùng anh cũng đã giành được giải nhất, đúng là việc tốt hay gặp trắc trở mà.
- 招致 意外 的 损失
- gây ra tổn thất ngoài ý muốn.
- 雇主 对 雇员 的 过失 负有责任
- Người sử dụng lao động phải chịu trách nhiệm về sự cẩu thả của nhân viên.
- 她 的 思维 方式 过于 死板
- Cách suy nghĩ của cô ấy quá máy móc.
- 血管 淤滞 可能 会 导致 死亡
- Tắc nghẽn mạch máu có thể dẫn đến tử vong.
- 绞死 那个 罪犯
- Treo cổ tên tội phạm đó.
- 罪犯 被 判处死刑
- Tội phạm đã bị kết án tử hình.
- 那位 船长 被 免除 了 因 船只 失事 而 遭致 的 非难 和 罪责
- Người thuyền trưởng đó đã được miễn trách nhiệm và trách nhiệm phạm tội do tai nạn của con tàu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过失致死罪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过失致死罪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
死›
罪›
致›
过›