Đọc nhanh: 超新星剩余 (siêu tân tinh thặng dư). Ý nghĩa là: tàn dư siêu tân tinh (một loại tinh vân).
Ý nghĩa của 超新星剩余 khi là Danh từ
✪ tàn dư siêu tân tinh (một loại tinh vân)
supernova residue (a type of nebula)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超新星剩余
- 她 是 公司 里 的 新 星星
- Cô ấy là ngôi sao mới của công ty.
- 爱情 中 最 容易 喜新 忘旧 的 三大 星座
- Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu
- 你 安装 剩余 零件
- Bạn lắp nốt linh kiện còn lại.
- 去年 收成 好 , 今年 有 余剩
- năm ngoái thu hoạch nhiều, năm nay có dư dật.
- 这位 影星 演技 超棒
- Diễn xuất của ngôi sao điện ảnh này rất tuyệt vời.
- 报界 把 那个 新 运动员 吹捧 成为 超级 明星
- Báo giới ca ngợi người vận động viên mới đó như một siêu sao.
- 发现 新 的 行星
- Phát hiện hành tinh mới.
- 她 是 一个 超级 明星
- Cô ấy là một siêu sao.
- 这部 影片 由 一位 新星 领衔主演
- bộ phim này do một minh tinh nổi tiếng ký tên đầu chủ diễn.
- 余生 是 个 新 开始
- Sống sót là một khởi đầu mới.
- 超市 里 有 新鲜 的 菠菜
- Siêu thị có rau chân vịt tươi.
- 超市 里 有 很多 新鲜 的 菠萝
- Trong siêu thị có nhiều dứa tươi.
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
- 超市 里 的 食品 堪称 是 品种齐全 花样翻新
- Đồ ăn trong siêu thị có thể nói là đa dạng và đổi mới hoàn toàn.
- 超市 里 有 新鲜 的 芹菜
- Trong siêu thị có cần tây tươi.
- 新一代 超高 清 可调 显示屏
- Màn hình điều chỉnh siêu HD thế hệ tiếp theo.
- 唱 流行歌曲 的 歌星 什 麽 时候 都 是 新闻人物
- Ca sĩ hát nhạc pop luôn là nhân vật nổi tiếng trong tin tức bất kể thời gian nào.
- 我 每个 星期 都 去 超市
- Tôi đi siêu thị mỗi tuần.
- 超市 现有 很多 新鲜 水果
- Siêu thị hiện có rất nhiều trái cây tươi.
- 他 是 体坛 的 新星
- Anh ấy là ngôi sao mới làng thể thao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 超新星剩余
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超新星剩余 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
剩›
新›
星›
超›