超新星剩余 chāoxīnxīng shèngyú

Từ hán việt: 【siêu tân tinh thặng dư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "超新星剩余" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (siêu tân tinh thặng dư). Ý nghĩa là: tàn dư siêu tân tinh (một loại tinh vân).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 超新星剩余 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 超新星剩余 khi là Danh từ

tàn dư siêu tân tinh (một loại tinh vân)

supernova residue (a type of nebula)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超新星剩余

  • - shì 公司 gōngsī de xīn 星星 xīngxing

    - Cô ấy là ngôi sao mới của công ty.

  • - 爱情 àiqíng zhōng zuì 容易 róngyì 喜新 xǐxīn 忘旧 wàngjiù de 三大 sāndà 星座 xīngzuò

    - Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu

  • - 安装 ānzhuāng 剩余 shèngyú 零件 língjiàn

    - Bạn lắp nốt linh kiện còn lại.

  • - 去年 qùnián 收成 shōuchéng hǎo 今年 jīnnián yǒu 余剩 yúshèng

    - năm ngoái thu hoạch nhiều, năm nay có dư dật.

  • - 这位 zhèwèi 影星 yǐngxīng 演技 yǎnjì 超棒 chāobàng

    - Diễn xuất của ngôi sao điện ảnh này rất tuyệt vời.

  • - 报界 bàojiè 那个 nàgè xīn 运动员 yùndòngyuán 吹捧 chuīpěng 成为 chéngwéi 超级 chāojí 明星 míngxīng

    - Báo giới ca ngợi người vận động viên mới đó như một siêu sao.

  • - 发现 fāxiàn xīn de 行星 xíngxīng

    - Phát hiện hành tinh mới.

  • - shì 一个 yígè 超级 chāojí 明星 míngxīng

    - Cô ấy là một siêu sao.

  • - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān yóu 一位 yīwèi 新星 xīnxīng 领衔主演 lǐngxiánzhǔyǎn

    - bộ phim này do một minh tinh nổi tiếng ký tên đầu chủ diễn.

  • - 余生 yúshēng shì xīn 开始 kāishǐ

    - Sống sót là một khởi đầu mới.

  • - 超市 chāoshì yǒu 新鲜 xīnxiān de 菠菜 bōcài

    - Siêu thị có rau chân vịt tươi.

  • - 超市 chāoshì yǒu 很多 hěnduō 新鲜 xīnxiān de 菠萝 bōluó

    - Trong siêu thị có nhiều dứa tươi.

  • - 不但 bùdàn 没有 méiyǒu 亏欠 kuīqiàn 而且 érqiě hái 有些 yǒuxiē 剩余 shèngyú

    - không những không thiếu mà còn thừa ra một số.

  • - 超市 chāoshì de 食品 shípǐn 堪称 kānchēng shì 品种齐全 pǐnzhǒngqíquán 花样翻新 huāyàngfānxīn

    - Đồ ăn trong siêu thị có thể nói là đa dạng và đổi mới hoàn toàn.

  • - 超市 chāoshì yǒu 新鲜 xīnxiān de 芹菜 qíncài

    - Trong siêu thị có cần tây tươi.

  • - 新一代 xīnyídài 超高 chāogāo qīng 可调 kětiáo 显示屏 xiǎnshìpíng

    - Màn hình điều chỉnh siêu HD thế hệ tiếp theo.

  • - chàng 流行歌曲 liúxínggēqǔ de 歌星 gēxīng shén 时候 shíhou dōu shì 新闻人物 xīnwénrénwù

    - Ca sĩ hát nhạc pop luôn là nhân vật nổi tiếng trong tin tức bất kể thời gian nào.

  • - 每个 měigè 星期 xīngqī dōu 超市 chāoshì

    - Tôi đi siêu thị mỗi tuần.

  • - 超市 chāoshì 现有 xiànyǒu 很多 hěnduō 新鲜 xīnxiān 水果 shuǐguǒ

    - Siêu thị hiện có rất nhiều trái cây tươi.

  • - shì 体坛 tǐtán de 新星 xīnxīng

    - Anh ấy là ngôi sao mới làng thể thao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 超新星剩余

Hình ảnh minh họa cho từ 超新星剩余

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超新星剩余 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Xú , Yú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMD (人一木)
    • Bảng mã:U+4F59
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:đao 刀 (+10 nét)
    • Pinyin: Shèng
    • Âm hán việt: Thặng
    • Nét bút:ノ一丨丨一一ノフノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HPLN (竹心中弓)
    • Bảng mã:U+5269
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Xīng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AHQM (日竹手一)
    • Bảng mã:U+661F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Chāo , Chǎo , Chào , Tiào
    • Âm hán việt: Siêu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GOSHR (土人尸竹口)
    • Bảng mã:U+8D85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao