Đọc nhanh: 超世之才 (siêu thế chi tài). Ý nghĩa là: tài hoa hơn người; tài năng vượt trội.
Ý nghĩa của 超世之才 khi là Thành ngữ
✪ tài hoa hơn người; tài năng vượt trội
具备超过世人的才华
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超世之才
- 他 堪称 当世之豪
- Anh ấy được coi là người xuất chúng của thời đại này.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 明之 季世
- thời kỳ cuối thời nhà Minh.
- 英才 盖世
- anh tài cái thế
- 一世之雄
- anh hùng một thời
- 世俗之见
- cái nhìn thế tục.
- 累世 之功
- mấy đời ghi công.
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 将 越南 奥黛之美 推向 世界
- Đưa nét đẹp áo dài Việt Nam lan tỏa ra thế giới.
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 中庸 之才
- tài cán bình thường
- 她 是 杰出人才 之 列
- Cô ấy là trong số các nhân tài xuất sắc.
- 然则 如之何 而 可 ( 那么 怎办 才 好 )
- vậy thì làm thế nào mới được?
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 只有 知己知彼 , 才能 立于不败之地
- Chỉ có biết mình biết ta, bạn mới bất khả chiến bại được.
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 才力 超群
- tài giỏi hơn người
- 经他 解释 之后 , 我 才 明白 是 怎么回事
- nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào
- 他 是 一位 绝世超伦 的 足球 天才
- Anh ấy là một thiên tài bóng đá với một danh tiếng vô song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 超世之才
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超世之才 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
之›
才›
超›