赶车 gǎnchē

Từ hán việt: 【cản xa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "赶车" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cản xa). Ý nghĩa là: đánh xe, đón xe. Ví dụ : - 。 kỹ thuật đánh xe của anh không xoàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 赶车 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 赶车 khi là Động từ

đánh xe

驾御牲畜拉的车 đón xe赶往乘车

Ví dụ:
  • - 赶车 gǎnchē de 技术 jìshù zhēn ráng

    - kỹ thuật đánh xe của anh không xoàng.

đón xe

赶往乘车

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶车

  • - zhèng cóng 埃文 āiwén 开车 kāichē 赶过来 gǎnguòlái

    - Cô ấy đang lái xe từ Avon.

  • - 使劲 shǐjìn 跑步 pǎobù 追赶 zhuīgǎn zhe 公交车 gōngjiāochē

    - Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus

  • - 离开 líkāi chē 只有 zhǐyǒu 十分钟 shífēnzhōng 赶不上 gǎnbùshàng le

    - còn mười phút nữa xe chạy, e rằng không kịp.

  • - gǎn 大车 dàchē

    - Đánh xe đi.

  • - 幸好 xìnghǎo 赶上 gǎnshàng le 末班车 mòbānchē

    - May mà kịp chuyến xe cuối cùng.

  • - 我们 wǒmen 早起 zǎoqǐ 赶上 gǎnshàng 早班车 zǎobānchē

    - Chúng ta dậy sớm để kịp chuyến xe buýt sớm.

  • - 车胎 chētāi 没气 méiqì le 赶快 gǎnkuài 修理 xiūlǐ

    - Lốp xe bị xì hơi rồi, phải sửa nhanh.

  • - 我们 wǒmen gǎn 火车 huǒchē 北京 běijīng

    - Chúng tôi bắt tàu đi Bắc Kinh.

  • - chē hái 没开 méikāi 现在 xiànzài hái 赶得上 gǎnděishàng gēn 告别 gàobié

    - xe vẫn chưa chạy, bây giờ anh đi, vẫn còn kịp từ biệt anh ấy.

  • - 我们 wǒmen 赶不上 gǎnbùshàng 火车 huǒchē 只好 zhǐhǎo 打车 dǎchē

    - Chúng tôi không kịp tàu nên chỉ còn cách đi taxi.

  • - 赶不上 gǎnbùshàng chē 大不了 dàbùliǎo zǒu 回去 huíqu 就是 jiùshì le

    - nếu trễ xe, chẳng qua chỉ đi bộ là cùng.

  • - 赶车 gǎnchē de 技术 jìshù zhēn ráng

    - kỹ thuật đánh xe của anh không xoàng.

  • - kāi le 一个 yígè 夜车 yèchē cái 这篇 zhèpiān 搞子 gǎozi gǎn le 出来 chūlái

    - phải thức suốt đêm để viết mới hoàn tất kịp bản thảo này.

  • - 汽车 qìchē lái le 大家 dàjiā 赶紧 gǎnjǐn ràng ràng

    - Ô tô đến rồi, mọi người mau tránh ra một chút.

  • - 消防车 xiāofángchē 赶到 gǎndào le 现场 xiànchǎng

    - Xe cứu hỏa đã đến hiện trường.

  • - 赶着 gǎnzhe 马车 mǎchē zài xiǎo 路上 lùshàng 前行 qiánxíng

    - Anh ấy đánh xe ngựa đi trước trên con đường nhỏ.

  • - 农民 nóngmín 挽着 wǎnzhe 牛车 niúchē 赶路 gǎnlù

    - Nông dân kéo xe bò gấp rút trên đường.

  • - 事情 shìqing zhēn 凑巧 còuqiǎo gāng 赶到 gǎndào 汽车站 qìchēzhàn chē jiù kāi le

    - sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.

  • - 我们 wǒmen hěn 匆忙 cōngmáng 赶到 gǎndào le 车站 chēzhàn

    - Chúng tôi đã vội vã đến ga tàu.

  • - de 女房东 nǚfángdōng shuō zhèng 赶往 gǎnwǎng 火车站 huǒchēzhàn

    - Bà chủ nhà của anh ta nói anh ta đang trên đường đến ga xe lửa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赶车

Hình ảnh minh họa cho từ 赶车

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赶车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Qián
    • Âm hán việt: Cản
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOMJ (土人一十)
    • Bảng mã:U+8D76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao