Đọc nhanh: 赶车 (cản xa). Ý nghĩa là: đánh xe, đón xe. Ví dụ : - 你赶车的技术真不瓤。 kỹ thuật đánh xe của anh không xoàng.
Ý nghĩa của 赶车 khi là Động từ
✪ đánh xe
驾御牲畜拉的车 đón xe赶往乘车
- 你 赶车 的 技术 真 不 瓤
- kỹ thuật đánh xe của anh không xoàng.
✪ đón xe
赶往乘车
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶车
- 她 正 从 埃文 开车 赶过来
- Cô ấy đang lái xe từ Avon.
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 离开 车 只有 十分钟 , 怕 赶不上 了
- còn mười phút nữa xe chạy, e rằng không kịp.
- 赶 大车
- Đánh xe đi.
- 幸好 赶上 了 末班车
- May mà kịp chuyến xe cuối cùng.
- 我们 早起 , 以 赶上 早班车
- Chúng ta dậy sớm để kịp chuyến xe buýt sớm.
- 车胎 没气 了 , 得 赶快 修理
- Lốp xe bị xì hơi rồi, phải sửa nhanh.
- 我们 赶 火车 去 北京
- Chúng tôi bắt tàu đi Bắc Kinh.
- 车 还 没开 , 你 现在 去 , 还 赶得上 跟 他 告别
- xe vẫn chưa chạy, bây giờ anh đi, vẫn còn kịp từ biệt anh ấy.
- 我们 赶不上 火车 , 只好 打车
- Chúng tôi không kịp tàu nên chỉ còn cách đi taxi.
- 赶不上 车 , 大不了 走 回去 就是 了
- nếu trễ xe, chẳng qua chỉ đi bộ là cùng.
- 你 赶车 的 技术 真 不 瓤
- kỹ thuật đánh xe của anh không xoàng.
- 开 了 一个 夜车 , 才 把 这篇 搞子 赶 了 出来
- phải thức suốt đêm để viết mới hoàn tất kịp bản thảo này.
- 汽车 来 了 , 大家 赶紧 让 一 让
- Ô tô đến rồi, mọi người mau tránh ra một chút.
- 消防车 赶到 了 现场
- Xe cứu hỏa đã đến hiện trường.
- 他 赶着 马车 在 小 路上 前行
- Anh ấy đánh xe ngựa đi trước trên con đường nhỏ.
- 农民 挽着 牛车 赶路
- Nông dân kéo xe bò gấp rút trên đường.
- 事情 真 不 凑巧 , 刚 赶到 汽车站 , 车 就 开 了
- sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
- 我们 很 匆忙 地 赶到 了 车站
- Chúng tôi đã vội vã đến ga tàu.
- 他 的 女房东 说 他 正 赶往 火车站
- Bà chủ nhà của anh ta nói anh ta đang trên đường đến ga xe lửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赶车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赶车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm赶›
车›