Đọc nhanh: 走进病房 (tẩu tiến bệnh phòng). Ý nghĩa là: Khi tôi bước vào phòng bệnh. Ví dụ : - 走进病房,就是进入战场 Khi tôi bước vào phòng bệnh , cũng chính bước chân lên chiến trường
Ý nghĩa của 走进病房 khi là Động từ
✪ Khi tôi bước vào phòng bệnh
- 走进 病房 , 就是 进入 战场
- Khi tôi bước vào phòng bệnh , cũng chính bước chân lên chiến trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走进病房
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 妈妈 长叹一声 , 走进 了 房间
- Mẹ thở dài một tiếng, bước vào phòng.
- 铃声 一响 , 他 立刻 走进 教室
- Chuông vừa reo, anh ấy lập tức bước vào lớp.
- 仓房 走火 了
- nhà kho bốc cháy rồi.
- 他 昂首阔步 地 走进 了 会议室
- Anh ấy ngẩng cao đầu bước vào phòng họp.
- 他 走进 了 奥室
- Anh ấy bước vào căn phòng bên trong.
- 战士 们 簇拥着 英雄 的 母亲 走进 会场
- các chiến sĩ vây quanh bà mẹ anh hùng tiến vào hội trường.
- 他 款步 走进 了 房间
- Anh ấy bước chầm chậm vào phòng.
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 那人 左 拐 走进 胡同 里 去 了
- Người kia rẽ trái đi vào ngõ rồi.
- 他 走进 这条 小 胡同
- Anh ta bước vào con hẻm nhỏ này.
- 走进 迁西 , 便 走进 了 板栗 的 世界
- Khi đến Thiên Tây, bạn sẽ bước vào thế giới của hạt dẻ.
- 他辟 雨 走进 屋内
- Anh ấy tránh mưa đi vào trong nhà.
- 她 端 着 盘子 走进 厨房
- Cô ấy bưng đĩa đi vào bếp.
- 走进 病房 , 就是 进入 战场
- Khi tôi bước vào phòng bệnh , cũng chính bước chân lên chiến trường
- 他 放轻 脚步 屏住 气向 病房 走 去
- anh ta rón rén chân nín thở bước vào phòng bệnh.
- 她 迟疑 地 走进 了 房间
- Cô ấy lưỡng lự bước vào phòng.
- 他 把 所有 的 东西 塞进 箱子 里 后 就 走出 房间 去
- Sau khi anh ta nhét tất cả đồ đạc vào trong vali thì ra khỏi phòng
- 他 微笑 地 走进 房间
- Anh ấy cười mỉm khi vào phòng.
- 他 走进 房间 , 跟着 关门
- Anh ấy bước vào phòng, tiếp theo đóng cửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走进病房
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走进病房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm房›
病›
走›
进›