走去 zǒu qù

Từ hán việt: 【tẩu khứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "走去" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tẩu khứ). Ý nghĩa là: đi bộ qua (đến). Ví dụ : - Tôi đi về phía sạp đồ ăn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 走去 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 走去 khi là Động từ

đi bộ qua (đến)

to walk over (to)

Ví dụ:
  • - xiàng 一个 yígè 菜摊 càitān zǒu

    - Tôi đi về phía sạp đồ ăn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走去

  • - 今天 jīntiān yào 走亲戚 zǒuqīnqī

    - Hôm nay cô ấy sẽ đi thăm họ hàng.

  • - 他们 tāmen 顺着 shùnzhe 河滩 hétān 并肩 bìngjiān zǒu

    - họ sánh bước bên bờ sông

  • - yòng 眼睛 yǎnjing 暗示 ànshì ràng zǒu

    - Anh ta đưa mắt ra hiệu ngầm bảo tôi lảng ra chỗ khác

  • - 沙漠 shāmò shàng 一队 yīduì 骆驼 luòtuó 昂首阔步 ángshǒukuòbù 向前走 xiàngqiánzǒu

    - Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.

  • - xiǎo míng 走上 zǒushàng 讲台 jiǎngtái

    - Tiểu Minh bước lên bục giảng.

  • - 今天 jīntiān mǎi 火车票 huǒchēpiào 没买 méimǎi dào 白白 báibái zǒu le 一趟 yītàng

    - Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.

  • - 刚起 gāngqǐ 我家 wǒjiā zǒu 过去 guòqù

    - Cô ấy vừa đi qua nhà tôi.

  • - 纵步 zòngbù 向前走 xiàngqiánzǒu

    - rảo bước về phía trước

  • - xiàng 一个 yígè 菜摊 càitān zǒu

    - Tôi đi về phía sạp đồ ăn.

  • - 走来 zǒulái 用腾 yòngténg zǒu

    - Anh ta đi tới đi lui.

  • - 暴躁 bàozào 走来走去 zǒuláizǒuqù

    - Anh ấy cáu kỉnh đi qua đi lại.

  • - 一群 yīqún māo zài 街上 jiēshàng 走来走去 zǒuláizǒuqù

    - Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.

  • - 那人 nàrén zuǒ guǎi 走进 zǒujìn 胡同 hútòng le

    - Người kia rẽ trái đi vào ngõ rồi.

  • - 我们 wǒmen dào 甲板 jiǎbǎn 上去 shǎngqù 走走 zǒuzǒu ba

    - Chúng ta lên boong tàu dạo chơi nhé!

  • - yǒu 个人 gèrén 窗户 chuānghu 外面 wàimiàn zǒu 过去 guòqù

    - Có một người đi ngang qua cửa sổ.

  • - zǒu chāo dào 赶集 gǎnjí 要近 yàojìn 五里 wǔlǐ

    - đi chợ theo đường tắt gần hơn được năm dặm đường.

  • - chī duō le 肚子 dǔzi 好胀 hǎozhàng zǒu 走路 zǒulù xiāo 消食 xiāoshí

    - Tôi ăn nhiều quá rồi, bụng chướng quá, tôi đi dạo chút cho tiêu cơm.

  • - cháo 那个 nàgè 方向 fāngxiàng zǒu

    - Cô ấy đi về phía hướng đó.

  • - 那时 nàshí zhèng 穿着 chuānzhe 笨重 bènzhòng de 靴子 xuēzi 走来走去 zǒuláizǒuqù

    - Lúc đó, anh ấy đang đi đi lại lại trong đôi bốt nặng nề.

  • - 他们 tāmen 走上 zǒushàng 山顶 shāndǐng le

    - Mọi người đi lên đỉnh núi rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 走去

Hình ảnh minh họa cho từ 走去

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao