Từ hán việt: 【hách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hách). Ý nghĩa là: hiển hách; to lớn; lớn lao; lẫy lừng, họ Hách, héc (hertz, đơn vị đo dao động). Ví dụ : - 。 Công ty này tiếng tăm lừng lẫy.. - 。 Sự nghiệp của anh ta rất lừng lẫy.. - 。 Anh ấy họ Hách.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

hiển hách; to lớn; lớn lao; lẫy lừng

显明;盛大

Ví dụ:
  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 赫赫有名 hèhèyǒumíng

    - Công ty này tiếng tăm lừng lẫy.

  • - de 事业 shìyè hěn 赫赫 hèhè

    - Sự nghiệp của anh ta rất lừng lẫy.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Hách

Ví dụ:
  • - xìng

    - Anh ấy họ Hách.

  • - de 朋友 péngyou 姓赫 xìnghè

    - Bạn của tôi họ Hách.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

héc (hertz, đơn vị đo dao động)

赫兹的简称

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 信号 xìnhào shì 20 赫兹 hèzī

    - Tín hiệu này là hai mươi héc.

  • - 电波 diànbō 频率 pínlǜ wèi 5 赫兹 hèzī

    - Tần số sóng điện từ là năm héc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 也许 yěxǔ 克特 kètè · 阿维拉 āwéilā jiù 逍遥法外 xiāoyáofǎwài le

    - Có lẽ Hector Avila bỏ đi.

  • - 直到 zhídào 宙斯 zhòusī 获胜 huòshèng 赫拉 hèlā zài 一起 yìqǐ

    - Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.

  • - 艾奥 àiào 宙斯 zhòusī 所爱 suǒài de 少女 shàonǚ bèi 赫拉 hèlā 变成 biànchéng 丁小 dīngxiǎo 母牛 mǔniú

    - Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.

  • - 赫奇 hèqí 帕奇 pàqí jiā 一分 yīfēn

    - Một điểm cho Hufflepuff.

  • - 那有 nàyǒu 多赫奇 duōhèqí 帕奇 pàqí 作风 zuòfēng a

    - Làm thế nào mà Hufflepuff đó là?

  • - 我会 wǒhuì 告知 gàozhī 约翰 yuēhàn · 塞巴斯蒂安 sāibāsīdìān · 巴赫 bāhè nín de 评价 píngjià

    - Tôi chắc chắn sẽ nói với Johann Sebastian Bach rằng bạn đã nói như vậy.

  • - 战功 zhàngōng 显赫 xiǎnhè

    - chiến công hiển hách

  • - 看着 kànzhe jiù xiàng 奥黛丽 àodàilì · 赫本 hèběn

    - Bạn trông giống Audrey Hepburn.

  • - 达官显宦 dáguānxiǎnhuàn ( 职位 zhíwèi 高而 gāoér 声势显赫 shēngshìxiǎnhè de 官吏 guānlì )

    - quan to hiển hách

  • - wèi 国家 guójiā 立下 lìxià le 赫赫 hèhè 功勋 gōngxūn

    - Anh ấy đã lập nên công trạng to lớn cho đất nước.

  • - 彪炳 biāobǐng 显赫 xiǎnhè de 历史 lìshǐ 功绩 gōngjì

    - công trạng lịch sử chói lọi hiển hách

  • - 电波 diànbō 频率 pínlǜ wèi 5 赫兹 hèzī

    - Tần số sóng điện từ là năm héc.

  • - 出身 chūshēn 显赫 xiǎnhè de 家族 jiāzú

    - Anh ấy xuất thân từ một gia tộc hiển hách.

  • - 需要 xūyào 找到 zhǎodào 谢赫 xièhè · 哈桑 hāsāng

    - Tôi cần tìm Sheikh Hassan.

  • - 赫然而怒 hèránérnù

    - bỗng nổi cơn thịnh nộ

  • - méi 告诉 gàosù 卡塔赫纳 kǎtǎhènà de shì ma

    - Bạn đã không nói với anh ấy về Cartagena?

  • - 不是 búshì 赫本 hèběn de 电影 diànyǐng

    - Đó không phải là một bộ phim của Hepburn.

  • - 显赫一时 xiǎnhèyīshí

    - hiển hách một thời; thời oanh liệt nay còn đâu.

  • - 一个 yígè 频带 píndài de shàng 下界 xiàjiè 频率 pínlǜ 之差 zhīchà 单位 dānwèi yòng 赫兹 hèzī 表示 biǎoshì

    - Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.

  • - de 朋友 péngyou 姓赫 xìnghè

    - Bạn của tôi họ Hách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赫

Hình ảnh minh họa cho từ 赫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Xích 赤 (+7 nét)
    • Pinyin: Hè , Shì , Xì
    • Âm hán việt: Hách
    • Nét bút:一丨一ノ丨ノ丶一丨一ノ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCGLC (土金土中金)
    • Bảng mã:U+8D6B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao