Từ hán việt: 【tư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tư). Ý nghĩa là: tài sản, tiền; của cải; chi phí; vốn, tư chất. Ví dụ : - 。 Những tài sản này do tôi quản.. - ? Anh có tài sản gì?. - 。 Tôi không có tài sản gì.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tài sản

财物的总称

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 资财 zīcái guī guǎn

    - Những tài sản này do tôi quản.

  • - yǒu 什么 shénme 资财 zīcái

    - Anh có tài sản gì?

  • - 没有 méiyǒu 什么 shénme 资财 zīcái

    - Tôi không có tài sản gì.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tiền; của cải; chi phí; vốn

钱财; 费用

Ví dụ:
  • - 需要 xūyào 资金 zījīn

    - Anh ấy cần vốn.

  • - 我们 wǒmen 合资 hézī ba

    - Chúng ta góp vốn đi!

  • - 工资 gōngzī lái le hǎo 喜欢 xǐhuan a

    - Tiền lương đã về rồi, thích quá!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tư chất

资质

Ví dụ:
  • - 资质 zīzhì hěn 不错 bùcuò

    - Tư chất anh ta rất tốt.

  • - zhè 资质 zīzhì ràng rén 羡慕 xiànmù

    - Tư chất này khiến người ta ngưỡng mộ.

tư cách

资格

Ví dụ:
  • - yǒu 什么 shénme 资格 zīgé ài

    - Anh có tư cách gì để yêu em?

  • - 没有 méiyǒu 获奖 huòjiǎng de 资格 zīgé

    - Bạn không có tư cách để nhận giải.

vật liệu; nguyên liệu

材料

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 资材 zīcái hěn 有用 yǒuyòng

    - Những vật liệu này rất hữu dụng.

  • - 这是 zhèshì 什么 shénme 资材 zīcái

    - Đây là vật liệu gì?

họ Tư

Ví dụ:
  • - 姓资 xìngzī

    - Tôi họ Tư.

Ý nghĩa của khi là Động từ

giúp; giúp đỡ; tài trợ; hỗ trợ

资助; 帮助

Ví dụ:
  • - 需要 xūyào 资助 zīzhù

    - Cô ấy cần giúp đỡ.

  • - 资助 zīzhù le

    - Ông ấy đã tài trợ cho tôi.

  • - qǐng 资助 zīzhù 我们 wǒmen

    - Xin hãy hỗ trợ chúng tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cung cấp; mang lại

提供

Ví dụ:
  • - 他资 tāzī 信息 xìnxī hěn 及时 jíshí

    - Anh ấy cung cấp thông tin rất kịp thời.

  • - 他资 tāzī 重要 zhòngyào de 信息 xìnxī

    - Anh ấy cung cấp thông tin quan trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 物资 wùzī 丰富 fēngfù

    - vật tư phong phú.

  • - 风险投资 fēngxiǎntóuzī jiā de 老婆 lǎopó

    - Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?

  • - 这座 zhèzuò dǎo 资源 zīyuán hěn 丰富 fēngfù

    - Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.

  • - zài 资助 zīzhù 哈马斯 hāmǎsī

    - Bạn đang gửi tiền cho Hamas?

  • - de 工资 gōngzī 低得 dīdé 可怜 kělián

    - Lương của tôi thấp đến thê thảm.

  • - 他资 tāzī 信息 xìnxī hěn 及时 jíshí

    - Anh ấy cung cấp thông tin rất kịp thời.

  • - 工资 gōngzī zài 慢慢 mànmàn 滋长 zīzhǎng

    - Lương bổng đang tăng dần.

  • - 清点 qīngdiǎn 资财 zīcái

    - kiểm kê tài sản; kiểm kê vốn và vật tư.

  • - 资财 zīcái 荡然 dàngrán

    - tài sản không còn gì.

  • - 资本主义 zīběnzhǔyì 国家 guójiā 前景 qiánjǐng 暗淡 àndàn

    - tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản

  • - 资本主义 zīběnzhǔyì

    - tư bản chủ nghĩa

  • - 研究 yánjiū 资本主义 zīběnzhǔyì 制度 zhìdù

    - Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.

  • - 外国 wàiguó 资本主义 zīběnzhǔyì de 侵入 qīnrù céng duì 中国 zhōngguó de 封建 fēngjiàn 经济 jīngjì le 解体 jiětǐ de 作用 zuòyòng

    - Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.

  • - 足资 zúzī 谈助 tánzhù

    - góp đề tài nói chuyện

  • - 解囊 jiěnáng 资助 zīzhù

    - giúp của.

  • - zhè 资质 zīzhì ràng rén 羡慕 xiànmù

    - Tư chất này khiến người ta ngưỡng mộ.

  • - 羡慕 xiànmù de 工资 gōngzī

    - Anh ta đố kỵ với lương của tôi.

  • - 我们 wǒmen yào 珍惜 zhēnxī 地球 dìqiú 资源 zīyuán

    - Chúng ta phải trân trọng tài nguyên Trái Đất.

  • - 不惜 bùxī 重资 zhòngzī 购买 gòumǎi 设备 shèbèi

    - không tiếc tiền vốn mua thiết bị.

  • - 组织 zǔzhī 接收 jiēshōu le xīn de 资源 zīyuán

    - Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 资

Hình ảnh minh họa cho từ 资

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 资 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOBO (戈人月人)
    • Bảng mã:U+8D44
    • Tần suất sử dụng:Rất cao