Hán tự: 资
Đọc nhanh: 资 (tư). Ý nghĩa là: tài sản, tiền; của cải; chi phí; vốn, tư chất. Ví dụ : - 这些资财归我管。 Những tài sản này do tôi quản.. - 你有什么资财? Anh có tài sản gì?. - 我没有什么资财。 Tôi không có tài sản gì.
Ý nghĩa của 资 khi là Danh từ
✪ tài sản
财物的总称
- 这些 资财 归 我 管
- Những tài sản này do tôi quản.
- 你 有 什么 资财 ?
- Anh có tài sản gì?
- 我 没有 什么 资财
- Tôi không có tài sản gì.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tiền; của cải; chi phí; vốn
钱财; 费用
- 他 需要 资金
- Anh ấy cần vốn.
- 我们 合资 吧 !
- Chúng ta góp vốn đi!
- 工资 来 了 , 好 喜欢 啊 !
- Tiền lương đã về rồi, thích quá!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tư chất
资质
- 他 资质 很 不错
- Tư chất anh ta rất tốt.
- 这 资质 让 人 羡慕
- Tư chất này khiến người ta ngưỡng mộ.
✪ tư cách
资格
- 你 有 什么 资格 爱 我 ?
- Anh có tư cách gì để yêu em?
- 你 没有 获奖 的 资格
- Bạn không có tư cách để nhận giải.
✪ vật liệu; nguyên liệu
材料
- 这些 资材 很 有用
- Những vật liệu này rất hữu dụng.
- 这是 什么 资材 ?
- Đây là vật liệu gì?
✪ họ Tư
姓
- 我 姓资
- Tôi họ Tư.
Ý nghĩa của 资 khi là Động từ
✪ giúp; giúp đỡ; tài trợ; hỗ trợ
资助; 帮助
- 她 需要 资助
- Cô ấy cần giúp đỡ.
- 他 资助 了 我
- Ông ấy đã tài trợ cho tôi.
- 请 资助 我们
- Xin hãy hỗ trợ chúng tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cung cấp; mang lại
提供
- 他资 信息 很 及时
- Anh ấy cung cấp thông tin rất kịp thời.
- 他资 重要 的 信息
- Anh ấy cung cấp thông tin quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资
- 物资 丰富
- vật tư phong phú.
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 这座 岛 资源 很 丰富
- Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.
- 你 在 资助 哈马斯
- Bạn đang gửi tiền cho Hamas?
- 我 的 工资 低得 可怜
- Lương của tôi thấp đến thê thảm.
- 他资 信息 很 及时
- Anh ấy cung cấp thông tin rất kịp thời.
- 工资 在 慢慢 滋长
- Lương bổng đang tăng dần.
- 清点 资财
- kiểm kê tài sản; kiểm kê vốn và vật tư.
- 资财 荡然
- tài sản không còn gì.
- 资本主义 国家 前景 暗淡
- tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
- 资本主义
- tư bản chủ nghĩa
- 他 研究 资本主义 制度
- Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 足资 谈助
- góp đề tài nói chuyện
- 解囊 资助
- giúp của.
- 这 资质 让 人 羡慕
- Tư chất này khiến người ta ngưỡng mộ.
- 他 羡慕 我 的 工资
- Anh ta đố kỵ với lương của tôi.
- 我们 要 珍惜 地球 资源
- Chúng ta phải trân trọng tài nguyên Trái Đất.
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 资
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 资 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm资›