Đọc nhanh: 费时 (phí thì). Ý nghĩa là: tốn thời gian; mất thời gian; phí thời gian. Ví dụ : - 这座大楼费时一年才建成。 toà nhà này phải mất một năm mới xây dựng xong.
Ý nghĩa của 费时 khi là Tính từ
✪ tốn thời gian; mất thời gian; phí thời gian
耗费时间
- 这座 大楼 费时 一年 才 建成
- toà nhà này phải mất một năm mới xây dựng xong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费时
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 你 找 鲁斯 · 伊斯曼 只是 浪费时间
- Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.
- 法院 推定 抚养费 是 按时 交 的
- Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 耗费 时间
- tốn thời gian
- 没 及时 交 电费 , 因而 缴纳 了 滞纳金
- Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.
- 他 花费 了 两 小时
- Anh ấy đã tiêu tốn hai giờ.
- 学生 要 按时 缴纳 学费
- Học sinh cần nộp học phí đúng hạn.
- 学生 需要 按时 支付 学费
- Sinh viên cần thanh toán học phí đúng hạn.
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 旷费时间
- hoang phí thời gian.
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 别 浪费 宝贵 的 时间
- Đừng lãng phí thời gian quý giá.
- 你 何必 东奔西跑 浪费时间
- Bạn hà tất gì phải chạy ngược chạy xuôi lãng phí thời gian.
- 上课时 不要 浪费时间
- Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.
- 我们 应该 避免浪费 时间
- Chúng ta nên tránh lãng phí thời gian.
- 编写教材 很 费时间
- Biên soạn giáo trình rất mất thời gian.
- 浪费时间 是 不明智 的
- Lãng phí thời gian là sự thiếu sáng suốt.
- 这件 事 不 消费 很多 时间
- Chuyện này không cần tốn nhiều thời gian.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 费时
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 费时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm时›
费›