Đọc nhanh: 财政-货币政策组合 (tài chính hoá tệ chính sách tổ hợp). Ý nghĩa là: Fiscal-monetary mix.
Ý nghĩa của 财政-货币政策组合 khi là Danh từ
✪ Fiscal-monetary mix
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财政-货币政策组合
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 财政部
- bộ tài chính
- 财政局 掌管 财政 事宜
- Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.
- 财政赤字
- bội chi tài chính
- 财政收入
- khoản thu tài chính
- 财政年度
- tài khoá; năm tài chính
- 任职 财政部
- đảm nhiệm bộ phận tài chánh.
- 殖民政策
- chính sách thực dân.
- 高压政策
- chính sách chuyên chế
- 公司 政策 很 灵活
- Chính sách của công ty rất linh hoạt.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 不 干涉 政策
- chính sách không can thiệp
- 关税 政策
- chính sách thuế quan.
- 霸道 是 古代 的 政策
- Độc tài là chính sách thời cổ đại.
- 霸道 政策 依靠 武力
- Chính sách độc tài dựa vào sức mạnh quân sự.
- 蚕食 政策
- chính sách tằm ăn lên
- 财政支出 要 符合 预算
- Khoản chi tiêu phải phù hợp với dự toán.
- 他 让 我 去 财政 小组 委员会 工作
- Anh ấy yêu cầu tôi phục vụ trong tiểu ban tài chính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 财政-货币政策组合
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 财政-货币政策组合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
币›
政›
策›
组›
财›
货›