Đọc nhanh: 财务报告 (tài vụ báo cáo). Ý nghĩa là: báo cáo tài chính.
Ý nghĩa của 财务报告 khi là Danh từ
✪ báo cáo tài chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财务报告
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 财务处
- Phòng tài vụ.
- 财务报表
- báo cáo tài chính
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 正如 报告 所示
- Đúng như báo cáo đã chỉ ra.
- 报告 揭示 了 问题 的 原因
- Báo cáo đã tuyên bố nguyên nhân của vấn đề.
- 风情 报告 显示 风力 增强
- Báo cáo gió cho thấy lực gió tăng lên.
- 他 的 报告 非常 详悉
- Báo cáo của anh ấy rất đầy đủ.
- 这份 报告 还 不 太 详细
- Bản báo cáo này vẫn chưa chi tiết lắm.
- 报告 涵盖 了 关键问题
- Báo cáo bao gồm các vấn đề quan trọng.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 财务报表 由 会计师 把关
- Báo cáo tài chính do kế toán kiểm soát.
- 主要 任务 是 完成 报告
- Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.
- 财务报告 中 包含 了 流水 数据
- Báo cáo tài chính bao gồm dữ liệu dòng tiền.
- 这是 财务报表
- Đây là bảng báo cáo tài chính.
- 公司 有 明细 的 财务报表
- Công ty có báo cáo tài chính chi tiết.
- 她 的 任务 是 完成 报告
- Nhiệm vụ của cô ấy là hoàn thành báo cáo.
- 公司 的 财务报告 非常 阳光
- Báo cáo tài chính của công ty rất minh bạch.
- 大会 听取 了 常务委员会 的 工作 报告
- đại hội lắng nghe báo cáo công tác của uỷ viên thường vụ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 财务报告
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 财务报告 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
告›
报›
财›