Đọc nhanh: 土财主 (thổ tài chủ). Ý nghĩa là: túi tiền của đất nước, địa chủ giàu có ở địa phương, tỉnh giàu có.
Ý nghĩa của 土财主 khi là Danh từ
✪ túi tiền của đất nước
country money-bags
✪ địa chủ giàu có ở địa phương
local wealthy landlord
✪ tỉnh giàu có
rich provincial
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土财主
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 菲尔 普斯 是 个 财神
- Phelps mang lại tiền.
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 财富 在 盈
- Tài sản đang dần tăng lên.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 迪克 霍夫曼 要 竞选 主席
- Dick Hoffman cho Tổng thống?
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 大 财主
- đại tài chủ; ông chủ lớn.
- 本地 的 财主
- nhà giàu địa phương
- 左眼 跳主财 , 右眼 跳主灾
- Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 土老帽 儿 主要 是 指 没 见过世面
- Người lỗi thời dùng để chỉ những người chưa từng nhìn thấy thế giới rộng lớn.
- 她 的 选择 主财
- Sự lựa chọn của cô ấy báo hiệu tài lộc.
- 我们 要 捍卫 领土 主权
- Chúng ta phải bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
- 工厂 主们 使用 血汗 劳动 为 自己 挣得 大量 财产
- Các chủ nhà máy sử dụng lao động đáng thương để kiếm được một lượng lớn tài sản cho riêng mình.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 土财主
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 土财主 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
土›
财›