Đọc nhanh: 负债表 (phụ trái biểu). Ý nghĩa là: bảng cân đối kế toán.
Ý nghĩa của 负债表 khi là Danh từ
✪ bảng cân đối kế toán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负债表
- 姨表 兄弟
- chị em bạn dì
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 哥哥 佩着 手表
- Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.
- 这 是 我 的 表哥
- Đây là anh họ của tôi.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 姑表 姐妹
- chị em cô cậu
- 我 的 表妹 姓 以
- Em gái họ của tôi họ Dĩ.
- 我 表妹 很 聪明
- Em họ tôi rất thông minh.
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 这 是 我 的 表妹
- Đây là em họ của tôi.
- 你 知道 他 曾 在 伦敦 表演 哈姆雷特 吗
- Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?
- 这位 姆 很 负责
- Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.
- 负债累累
- nợ nần chồng chất
- 资产 负债表 需要 审核
- Bảng cân đối kế toán cần được kiểm tra.
- 我们 讨论 了 资产负债
- Chúng tôi đã thảo luận về bảng cân đối kế toán.
- 负债 资产 某人 尤指 破产者 所 拥有 的 可以 用来 抵债 的 全部 财产
- Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.
- 我 跟 表哥 一起 玩
- Tôi chơi cùng với anh họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 负债表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 负债表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm债›
表›
负›