xiàng

Từ hán việt: 【tượng.tương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tượng.tương). Ý nghĩa là: voi; con voi, hình dạng; trạng thái, giống. Ví dụ : - 。 Con voi sống ở vùng nhiệt đới.. - 。 Con voi là loài động vật to lớn.. - 。 Ấn tượng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

voi; con voi

哺乳动物,是陆地上最大的动物,耳朵大,鼻子长圆筒形,能蜷曲,多有一对长大的门牙伸出口外,全身的毛很稀疏,皮很厚吃嫩叶和野菜等产在中国云南南部、印度、非洲等热带地方有的 可驯养来驮运货物象牙可以制工艺品

Ví dụ:
  • - xiàng 生活 shēnghuó zài 热带 rèdài

    - Con voi sống ở vùng nhiệt đới.

  • - 象是 xiàngshì 巨大 jùdà 动物 dòngwù

    - Con voi là loài động vật to lớn.

hình dạng; trạng thái

形状;样子

Ví dụ:
  • - 印象 yìnxiàng

    - Ấn tượng.

  • - 万象更新 wànxiànggēngxīn

    - Mọi thứ đều đổi mới.

giống

在形象上相同或有某些共同点

Ví dụ:
  • - 那幅 nàfú huà 实物 shíwù 挺象 tǐngxiàng

    - Bức tranh đó khá giống với đồ thật.

  • - 父亲 fùqīn 长得 zhǎngde 真象 zhēnxiàng

    - Anh ấy trông giống hệt bố.

dường như; hình như

好像

Ví dụ:
  • - 象要 xiàngyào 下雨 xiàyǔ le

    - Trời có vẻ sắp mưa.

  • - xiàng 生气 shēngqì le 一样 yīyàng

    - Anh ấy hình như đang giận.

như; ví như

比如;如

Ví dụ:
  • - de 行为 xíngwéi 象个 xiànggè 孩子 háizi

    - Hành động của anh ấy như một đứa trẻ.

  • - 那种 nàzhǒng 感觉 gǎnjué xiàng 春天 chūntiān lái le

    - Cảm giác ấy như mùa xuân đến rồi.

Ý nghĩa của khi là Động từ

phỏng theo; bắt trước

仿效

Ví dụ:
  • - 别象 biéxiàng 一样 yīyàng 犯错 fàncuò

    - Bạn đừng phạm sai lầm như anh ấy.

  • - 试图 shìtú xiàng 高手 gāoshǒu 那样 nàyàng

    - Anh ấy cố gắng như chuyên gia.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 漏斗状 lòudǒuzhuàng wài 形象 xíngxiàng 漏斗 lòudǒu de 物体 wùtǐ

    - Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.

  • - xiǎng shuō shì 世人 shìrén duì 拉拉 lālā 冒犯 màofàn xìng de 刻板 kèbǎn 印象 yìnxiàng

    - Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.

  • - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 成功 chénggōng 刻画 kèhuà le ā Q 这个 zhègè 形象 xíngxiàng

    - Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.

  • - 包罗万象 bāoluówànxiàng

    - mọi cảnh tượng.

  • - 罗列 luóliè 现象 xiànxiàng

    - kể ra các hiện tượng.

  • - 佛陀 fótuó 曾经 céngjīng 讲过 jiǎngguò 一个 yígè 盲人摸象 mángrénmōxiàng de 故事 gùshì

    - Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.

  • - 象征 xiàngzhēng zhe 湿婆 shīpó

    - Anh ấy là hình đại diện của shiva

  • - 暧昧 àimèi 可怕 kěpà 但是 dànshì 暧昧 àimèi de 死穴 sǐxué 就是 jiùshì 对象 duìxiàng shì 自己 zìjǐ 喜欢 xǐhuan de rén

    - Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.

  • - 亚洲 yàzhōu de 大象 dàxiàng 比较 bǐjiào 温和 wēnhé

    - Voi ở Châu Á khá hiền lành.

  • - chē nǎi 象棋 xiàngqí 棋里 qílǐ 关键 guānjiàn de 一种 yīzhǒng

    - Xe là một phần quan trọng của cờ vua.

  • - 气象局 qìxiàngjú 发布 fābù le 天气预报 tiānqìyùbào

    - Cục Khí tượng thông báo dự báo thời tiết.

  • - 气象 qìxiàng 学者 xuézhě huà le 一张 yīzhāng 天气图 tiānqìtú

    - Nhà khoa học khí tượng đã vẽ một bản đồ thời tiết.

  • - 气象预报 qìxiàngyùbào yuán 正在 zhèngzài 预报 yùbào 天气 tiānqì

    - Biên tập viên dự báo thời tiết đang dự báo về thời tiết.

  • - zǒng de 印象 yìnxiàng shì 似乎 sìhū hěn 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Cảm nhận của tôi là anh ta có vẻ rất thân thiện và dễ gần.

  • - 兰花 lánhuā shì 友谊 yǒuyì de 象征 xiàngzhēng

    - Lan là biểu tượng của tình bạn.

  • - de 爱好 àihào 从下 cóngxià 国际象棋 guójìxiàngqí 到划 dàohuà 独木舟 dúmùzhōu 范围 fànwéi 很广 hěnguǎng

    - Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.

  • - 国旗 guóqí shì 国家 guójiā de 象征 xiàngzhēng

    - Quốc kỳ biểu trưng cho một quốc gia.

  • - 莫奈 mònài shì 印象派 yìnxiàngpài 画家 huàjiā

    - Monet là một họa sĩ trường phái ấn tượng.

  • - 鸳鸯 yuānyāng 象征 xiàngzhēng zhe 爱情 àiqíng

    - Uyên ương là biểu tượng của tình yêu.

  • - 政府 zhèngfǔ yīng 遏制 èzhì 贪污 tānwū 现象 xiànxiàng

    - Chính phủ nên ngăn chặn hiện tượng tham nhũng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 象

Hình ảnh minh họa cho từ 象

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 象 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAPO (弓日心人)
    • Bảng mã:U+8C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao