小豆蔻 xiǎo dòukòu

Từ hán việt: 【tiểu đậu khấu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小豆蔻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu đậu khấu). Ý nghĩa là: Bạch đậu khấu Ấn Độ (Amomum cardamomum).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小豆蔻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小豆蔻 khi là Danh từ

Bạch đậu khấu Ấn Độ (Amomum cardamomum)

Indian cardamom (Amomum cardamomum)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小豆蔻

  • - 阿边 ābiān 有条 yǒutiáo 小溪流 xiǎoxīliú

    - Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.

  • - 弱小民族 ruòxiǎomínzú

    - dân tộc nhỏ bé.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 喜欢 xǐhuan dāng 阿飞 āfēi

    - Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi huì 走路 zǒulù le

    - đứa em trai biết đi rồi.

  • - de 小弟弟 xiǎodìdi 咋样 zǎyàng

    - Làm thế nào mà dương vật của anh ta bật ra?

  • - 所以 suǒyǐ 不会 búhuì yǒu 小弟弟 xiǎodìdi

    - Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.

  • - gěi 那个 nàgè 小弟弟 xiǎodìdi de ma

    - Nó dành cho cậu bé?

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi bāi 着手 zhuóshǒu 数数儿 shuòshuòér

    - chú bé vạch ngón tay để đếm

  • - chì 小豆 xiǎodòu

    - đậu đỏ.

  • - 小杨 xiǎoyáng 喜欢 xǐhuan jiān 豆腐 dòufǔ

    - Tiểu Dương thích rán đậu.

  • - 我们 wǒmen yào 采购 cǎigòu 豆蔻 dòukòu 辣椒粉 làjiāofěn 孜然 zīrán 罗望子 luówàngzǐ

    - Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.

  • - jiāng 肉豆蔻 ròudòukòu 肉桂 ròuguì 胡椒 hújiāo 丁香 dīngxiāng dōu shì 常用 chángyòng de 香料 xiāngliào

    - Gừng, hạt khổ sâm, quế, tiêu và đinh hương đều là các loại gia vị thường được sử dụng.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou 还要 háiyào diào jīn 豆豆 dòudòu

    - Cậu bạn nhỏ vẫn đang rơi nước mắt.

  • - 麻黄 máhuáng lián yáo 赤小豆 chìxiǎodòu tāng

    - Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang

  • - 咖啡豆 kāfēidòu 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn 保存 bǎocún

    - Hạt cà phê cần được bảo quản cẩn thận.

  • - guò le 几天 jǐtiān xiǎo 豆芽 dòuyá 慢慢 mànmàn 长大 zhǎngdà yǒu liǎng 厘米 límǐ zhǎng le

    - Sau vài ngày, giá đỗ nhỏ từ từ lớn lên, dài hai cm.

  • - tián 豆花 dòuhuā shì 一道 yīdào 小吃 xiǎochī 主要 zhǔyào 原料 yuánliào yǒu 内酯 nèizhǐ 豆腐 dòufǔ 主要 zhǔyào 辅料 fǔliào 调料 tiáoliào yǒu 红糖 hóngtáng děng

    - Tào phớ ngọt là một món ăn nhẹ, nguyên liệu chính là đậu phụ có đường và phụ liệu chính là đường nâu.

  • - 土豆 tǔdòu 切成 qiēchéng le 小块 xiǎokuài

    - Cô ấy đã cắt khoai tây thành những miếng nhỏ.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小豆蔻

Hình ảnh minh họa cho từ 小豆蔻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小豆蔻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+11 nét)
    • Pinyin: Kòu
    • Âm hán việt: Khấu
    • Nét bút:一丨丨丶丶フ一一ノフ丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJME (廿十一水)
    • Bảng mã:U+853B
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đậu 豆 (+0 nét)
    • Pinyin: Dòu
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MRT (一口廿)
    • Bảng mã:U+8C46
    • Tần suất sử dụng:Cao