Hán tự: 谪
Đọc nhanh: 谪 (trích). Ý nghĩa là: giáng chức; điều đi, giáng xuống trần (tiên), trách móc; chỉ trích. Ví dụ : - 贬谪 bị giáng chức; bị điều đi nơi xa. - 谪居 nơi ở mới sau khi bị giáng chức.. - 有人把李白称为谪仙人。 có người nói Lý Bạch là ông tiên bị giáng xuống trần gian.
Ý nghĩa của 谪 khi là Động từ
✪ giáng chức; điều đi
封建时代把高级官吏降职并调到边远地方做官
- 贬谪
- bị giáng chức; bị điều đi nơi xa
- 谪居
- nơi ở mới sau khi bị giáng chức.
✪ giáng xuống trần (tiên)
指神仙受了处罚,降到人间 (迷信)
- 有人 把 李白 称为 谪仙 人
- có người nói Lý Bạch là ông tiên bị giáng xuống trần gian.
✪ trách móc; chỉ trích
责备;指摘
- 众人 交谪
- mọi người chỉ trích lẫn nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谪
- 谪居
- nơi ở mới sau khi bị giáng chức.
- 有人 把 李白 称为 谪仙 人
- có người nói Lý Bạch là ông tiên bị giáng xuống trần gian.
- 苏东坡 曾 谪居 黄州
- Tô Đông Pha từng bị giáng chức đến Hoàng Châu.
- 众人 交谪
- mọi người chỉ trích lẫn nhau.
- 贬谪
- bị giáng chức; bị điều đi nơi xa
- 他 被 贬谪 到 远离 城市
- Anh ấy bị giáng chức và chuyển đến vùng xa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm谪›