zhé

Từ hán việt: 【trích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trích). Ý nghĩa là: giáng chức; điều đi, giáng xuống trần (tiên), trách móc; chỉ trích. Ví dụ : - bị giáng chức; bị điều đi nơi xa. - nơi ở mới sau khi bị giáng chức.. - 。 có người nói Lý Bạch là ông tiên bị giáng xuống trần gian.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

giáng chức; điều đi

封建时代把高级官吏降职并调到边远地方做官

Ví dụ:
  • - 贬谪 biǎnzhé

    - bị giáng chức; bị điều đi nơi xa

  • - 谪居 zhéjū

    - nơi ở mới sau khi bị giáng chức.

giáng xuống trần (tiên)

指神仙受了处罚,降到人间 (迷信)

Ví dụ:
  • - 有人 yǒurén 李白 lǐbái 称为 chēngwéi 谪仙 zhéxiān rén

    - có người nói Lý Bạch là ông tiên bị giáng xuống trần gian.

trách móc; chỉ trích

责备;指摘

Ví dụ:
  • - 众人 zhòngrén 交谪 jiāozhé

    - mọi người chỉ trích lẫn nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 谪居 zhéjū

    - nơi ở mới sau khi bị giáng chức.

  • - 有人 yǒurén 李白 lǐbái 称为 chēngwéi 谪仙 zhéxiān rén

    - có người nói Lý Bạch là ông tiên bị giáng xuống trần gian.

  • - 苏东坡 sūdōngpō céng 谪居 zhéjū 黄州 huángzhōu

    - Tô Đông Pha từng bị giáng chức đến Hoàng Châu.

  • - 众人 zhòngrén 交谪 jiāozhé

    - mọi người chỉ trích lẫn nhau.

  • - 贬谪 biǎnzhé

    - bị giáng chức; bị điều đi nơi xa

  • - bèi 贬谪 biǎnzhé dào 远离 yuǎnlí 城市 chéngshì

    - Anh ấy bị giáng chức và chuyển đến vùng xa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谪

Hình ảnh minh họa cho từ 谪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhé
    • Âm hán việt: Trích
    • Nét bút:丶フ丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYCB (戈女卜金月)
    • Bảng mã:U+8C2A
    • Tần suất sử dụng:Thấp