Đọc nhanh: 贬谪 (biếm trích). Ý nghĩa là: biếm trích; bị giáng chức; bị phái đến những nơi xa kinh thành; đày.
Ý nghĩa của 贬谪 khi là Động từ
✪ biếm trích; bị giáng chức; bị phái đến những nơi xa kinh thành; đày
封建时代指官吏降职、被派到远离京城的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贬谪
- 谪居
- nơi ở mới sau khi bị giáng chức.
- 股票 贬值 很快
- Cổ phiếu giảm giá rất nhanh.
- 有人 把 李白 称为 谪仙 人
- có người nói Lý Bạch là ông tiên bị giáng xuống trần gian.
- 一字褒贬
- một lời bình luận
- 马来西亚 和 泰国 货币贬值 严重
- Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.
- 他 因 失职 被 贬官
- Anh ấy vì lơ là công việc đã bị giáng chức.
- 苏东坡 曾 谪居 黄州
- Tô Đông Pha từng bị giáng chức đến Hoàng Châu.
- 顶礼膜拜 ( 比喻 对人 特别 崇敬 , 现多 用于 贬义 。 )
- phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).
- 众人 交谪
- mọi người chỉ trích lẫn nhau.
- 市场 波动 让 股票 贬值
- Sự biến động của thị trường đã làm giảm giá cổ phiếu.
- 不 加 褒贬
- không bình luận gì cả
- 褒贬 人物
- bình phẩm nhân vật
- 作为 小说家 , 德莱塞 的 地位 向来 众说纷纭 , 褒贬不一
- Là một tiểu thuyết gia, địa vị của Dreiser thường bị lời ra tiếng vào
- 贬谪
- bị giáng chức; bị điều đi nơi xa
- 他 的 技能 贬值 了
- Kỹ năng của anh ấy đã giảm.
- 价格 贬低 了 不少
- Giá cả đã giảm đi khá nhiều.
- 他 总是 贬低 别人
- Anh ta luôn hạ thấp người khác.
- 这个 词有 贬义
- Từ này có nghĩa tiêu cực.
- 他 被 贬谪 到 远离 城市
- Anh ấy bị giáng chức và chuyển đến vùng xa.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贬谪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贬谪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm谪›
贬›