Đọc nhanh: 谪戍 (trích thú). Ý nghĩa là: sống lưu vong như một nô lệ tội phạm.
Ý nghĩa của 谪戍 khi là Danh từ
✪ sống lưu vong như một nô lệ tội phạm
in exile as penal servitude
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谪戍
- 戍守边疆
- phòng thủ biên cương.
- 军队 在 边疆 戍边
- Quân đội đóng giữ tại biên cương.
- 戍边 ( 驻防 边境 )
- đóng giữ nơi biên cương.
- 屯垦 戍边
- đóng quân khẩn hoang và trấn giữ biên giới.
- 谪居
- nơi ở mới sau khi bị giáng chức.
- 有人 把 李白 称为 谪仙 人
- có người nói Lý Bạch là ông tiên bị giáng xuống trần gian.
- 苏东坡 曾 谪居 黄州
- Tô Đông Pha từng bị giáng chức đến Hoàng Châu.
- 有 半数 卫戍部队 在 执勤
- Có một nửa số lực lượng bảo vệ đang trực nhiệm.
- 众人 交谪
- mọi người chỉ trích lẫn nhau.
- 贬谪
- bị giáng chức; bị điều đi nơi xa
- 他 被 贬谪 到 远离 城市
- Anh ấy bị giáng chức và chuyển đến vùng xa.
- 他 被 派 去 戍边
- Anh ta được phái đi giữ biên cương.
- 他们 负责 戍守 边界
- Họ chịu trách nhiệm đóng giữ biên giới.
- 他 姓 戍
- Anh ấy họ Thú.
Xem thêm 9 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谪戍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谪戍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm戍›
谪›