谪戍 zhé shù

Từ hán việt: 【trích thú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "谪戍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trích thú). Ý nghĩa là: sống lưu vong như một nô lệ tội phạm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 谪戍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 谪戍 khi là Danh từ

sống lưu vong như một nô lệ tội phạm

in exile as penal servitude

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谪戍

  • - 戍守边疆 shùshǒubiānjiāng

    - phòng thủ biên cương.

  • - 军队 jūnduì zài 边疆 biānjiāng 戍边 shùbiān

    - Quân đội đóng giữ tại biên cương.

  • - 戍边 shùbiān ( 驻防 zhùfáng 边境 biānjìng )

    - đóng giữ nơi biên cương.

  • - 屯垦 túnkěn 戍边 shùbiān

    - đóng quân khẩn hoang và trấn giữ biên giới.

  • - 谪居 zhéjū

    - nơi ở mới sau khi bị giáng chức.

  • - 有人 yǒurén 李白 lǐbái 称为 chēngwéi 谪仙 zhéxiān rén

    - có người nói Lý Bạch là ông tiên bị giáng xuống trần gian.

  • - 苏东坡 sūdōngpō céng 谪居 zhéjū 黄州 huángzhōu

    - Tô Đông Pha từng bị giáng chức đến Hoàng Châu.

  • - yǒu 半数 bànshù 卫戍部队 wèishùbùduì zài 执勤 zhíqín

    - Có một nửa số lực lượng bảo vệ đang trực nhiệm.

  • - 众人 zhòngrén 交谪 jiāozhé

    - mọi người chỉ trích lẫn nhau.

  • - 贬谪 biǎnzhé

    - bị giáng chức; bị điều đi nơi xa

  • - bèi 贬谪 biǎnzhé dào 远离 yuǎnlí 城市 chéngshì

    - Anh ấy bị giáng chức và chuyển đến vùng xa.

  • - bèi pài 戍边 shùbiān

    - Anh ta được phái đi giữ biên cương.

  • - 他们 tāmen 负责 fùzé 戍守 shùshǒu 边界 biānjiè

    - Họ chịu trách nhiệm đóng giữ biên giới.

  • - xìng shù

    - Anh ấy họ Thú.

  • Xem thêm 9 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谪戍

Hình ảnh minh họa cho từ 谪戍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谪戍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thú
    • Nét bút:一ノ丶フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHI (戈竹戈)
    • Bảng mã:U+620D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhé
    • Âm hán việt: Trích
    • Nét bút:丶フ丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYCB (戈女卜金月)
    • Bảng mã:U+8C2A
    • Tần suất sử dụng:Thấp