Đọc nhanh: 谢灵运 (tạ linh vận). Ý nghĩa là: Xie Lingyun (385-433) nhà thơ thời Tống Nam triều 南朝 宋.
Ý nghĩa của 谢灵运 khi là Danh từ
✪ Xie Lingyun (385-433) nhà thơ thời Tống Nam triều 南朝 宋
Xie Lingyun (385-433) poet during Song of the Southern Dynasties 南朝宋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谢灵运
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 这个 法子 很灵
- Cách này rất hiệu nghiệm.
- 脑子 飞灵
- đầu óc nhanh nhạy
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 非常 谢谢 你 , 拜拜
- Cảm ơn bạn rất nhiều, tạm biệt.
- 登门 拜谢
- đến nhà bái tạ
- 代办 托运
- đại lý vận chuyển.
- 托运 货物
- Ký gửi hàng hóa.
- 托运 行李
- Ký gửi hành lý.
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- 托运 到 国外
- Ký gửi sang nước ngoài.
- 运动员 反应 灵活 , 轻松 接球
- Vận động viên phản ứng linh hoạt, dễ dàng bắt bóng.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谢灵运
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谢灵运 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灵›
谢›
运›