Đọc nhanh: 谢通门 (tạ thông môn). Ý nghĩa là: Hạt Xaitongmoin, Tây Tạng: Bzhad mthong smon rdzong, thuộc tỉnh Shigatse, Tây Tạng.
Ý nghĩa của 谢通门 khi là Danh từ
✪ Hạt Xaitongmoin, Tây Tạng: Bzhad mthong smon rdzong, thuộc tỉnh Shigatse, Tây Tạng
Xaitongmoin county, Tibetan: Bzhad mthong smon rdzong, in Shigatse prefecture, Tibet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谢通门
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 登门 拜谢
- đến nhà bái tạ
- 游行 队伍 浩浩荡荡 地 通过 天安门
- đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.
- 杜门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 踵门 道谢
- thân hành đến nơi cảm tạ
- 登门 叩谢
- đến nhà khấu đầu tạ lễ.
- 杜门谢客
- Đóng cửa không tiếp khách.
- 通跨 院儿 的 月亮 门 冷清清 地开 着
- ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.
- 超市 通常 七点 开门
- Siêu thị thường mở cửa lúc bảy giờ.
- 请 通报 院长 一声 , 门外 有人 求见
- xin báo với viện trưởng, ngoài cửa có người cầu kiến.
- 柱廊 有 由 圆柱 支撑 房顶 的 门廊 或 走 道 , 通常 通往 建筑物 的 入口处
- Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.
- 门前 有 一条 南北 通路
- trước cửa có con đường giao thông Nam Bắc
- 这台泵 通过 这个 阀门 把 ( 容器 中 的 ) 空气 抽出
- Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.
- 城门口 拥塞 得 水泄不通
- trước cổng thành đông nghịt người (con kiến chui không lọt).
- 通向 知识 的 门径 是 学习
- Con đường dẫn đến tri thức là học tập.
- 他 在 交通部门 任职
- anh ấy nhận chức trong nghành giao thông.
- 这 条 长廊 通往 紧急 逃生门
- Lối đi hành lang này sẽ tới cửa thoát hiểm.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 我 需要 写 一通 感谢信
- Tôi cần viết một bức thư cảm ơn.
- 你 可以 通过 行动 来 答谢
- Bạn có thể báp đáp lại bằng hành động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谢通门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谢通门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm谢›
通›
门›