Đọc nhanh: 调味品全套 (điệu vị phẩm toàn sáo). Ý nghĩa là: Bộ đồ gia vị.
Ý nghĩa của 调味品全套 khi là Danh từ
✪ Bộ đồ gia vị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调味品全套
- 奶酪 和 安全套
- Phô mai và bao cao su?
- 确保 食品安全 很 重要
- Đảm bảo an toàn thực phẩm là quan trọng.
- 卫生 口 负责 食品安全
- Bộ phận y tế chịu trách nhiệm về vệ sinh an toàn thực phẩm.
- 那 为什么 需要 安全套 呢
- Vậy tại sao anh ta lại cần bao cao su?
- 花椒 、 八角 都 可以 调味
- hoa tiêu, tai vị đều có thể làm gia vị.
- 他 在 品味 红酒
- Anh ấy đang nếm thử rượu vang.
- 他们 学会 了 田间 劳动 的 全套 把 势
- Họ đã học được toàn bộ kỹ thuật lao động trên đồng ruộng
- 全省 戏剧 调演
- hội diễn kịch toàn tỉnh
- 百货公司 已经 把 冬季 用品 准备 齐全
- Công ty bách hoá đã chuẩn bị đầy đủ những đồ dùng hàng ngày của mùa đông.
- 书籍 是 全世界 的 营养品
- Sách là dưỡng chất của cả thế giới.
- 红 姜丝 是 日本料理 所用 的 一种 调味料
- Gừng đỏ thái sợi là một loại gia vị được sử dụng trong nấu ăn của người Nhật.
- 我 公司 生产 各种 蘸 酱 、 辣椒酱 、 调味酱 等
- Công ty chúng tôi sản xuất các loại nước chấm, tương ớt, chất điều vị...
- 品味 寿司 是 一种 享受
- Nếm thử sushi là một sự thưởng thức.
- 完成 日用品 的 外调 任务
- nhiệm vụ vận chuyển hàng tiêu dùng đã hoàn thành rồi
- 他 演奏 的 曲调 全错 了
- Anh ta đã chơi sai hoàn toàn giai điệu.
- 厨师 调馅 味道 正好
- Đầu bếp điều chỉnh vị của nhân thịt rất vừa.
- 调味品
- đồ gia vị
- 葱能 当 调味品 用
- Hành có thể dùng làm gia vị.
- 这种 橙汁 饮品 不 含 人工 调味料
- Loại nước cam này không chứa chất làm ngọt nhân tạo.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 调味品全套
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 调味品全套 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
味›
品›
套›
调›