丝绸订货单 sīchóu dìnghuò dān

Từ hán việt: 【ty trù đính hoá đơn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "丝绸订货单" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ty trù đính hoá đơn). Ý nghĩa là: Đơn đặt hàng tơ lụa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 丝绸订货单 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 丝绸订货单 khi là Danh từ

Đơn đặt hàng tơ lụa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丝绸订货单

  • - 丝绸 sīchóu 制品 zhìpǐn hěn 昂贵 ángguì

    - Sản phẩm được làm từ tơ tằm rất đắt.

  • - 橱窗 chúchuāng 里面 lǐmiàn 摆着 bǎizhe 光彩夺目 guāngcǎiduómù de 各色 gèsè 丝绸 sīchóu

    - Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.

  • - 订货 dìnghuò

    - Đặt hàng hóa.

  • - 订货 dìnghuò 合同 hétóng

    - hợp đồng đặt hàng

  • - 我们 wǒmen mǎi le 两轴 liǎngzhóu 丝绸 sīchóu

    - Chúng tôi đã mua hai cuộn lụa.

  • - 如果 rúguǒ xiǎng xià 订单 dìngdān 办公室 bàngōngshì zài 前面 qiánmiàn

    - Văn phòng có sẵn nếu bạn muốn đặt hàng.

  • - 穿 chuān le 一件 yījiàn 丝绸 sīchóu 衬衫 chènshān

    - Cô ấy mặc một chiếc sơ mi lụa.

  • - 订单 dìngdān 金额 jīné wèi sān qiān yuán

    - Số tiền của đơn hàng là 3000 tệ.

  • - zhè tiáo 丝绸 sīchóu 围巾 wéijīn 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chiếc khăn quàng lụa này rất đẹp.

  • - 镖局 biāojú 接单 jiēdān 护送 hùsòng 货物 huòwù

    - Tiêu cục nhận đơn hàng hộ tống hàng hóa.

  • - 征订单 zhēngdìngdān

    - đơn đặt hàng

  • - 我们 wǒmen xiǎng 取消 qǔxiāo 订单 dìngdān 订单号 dìngdānhào shì 000745

    - Tôi muốn hủy số thứ tự của tôi, số thứ tự của tôi là 000745.

  • - qǐng 提前 tíqián 订购 dìnggòu 确保 quèbǎo yǒu huò

    - Vui lòng đặt hàng trước để đảm bảo có hàng.

  • - 中国 zhōngguó 酒泉 jiǔquán 甚至 shènzhì yǒu 丝绸之路 sīchóuzhīlù 博物馆 bówùguǎn

    - Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.

  • - xiǎo 贝壳 bèiké cháng bèi 用作 yòngzuò 简单 jiǎndān de 货币 huòbì

    - Vỏ sò hay được sử dụng như một đồng tiền đơn giản.

  • - 特殊 tèshū de 订单 dìngdān 备注 bèizhù

    - Ghi chú đơn hàng đặc biệt.

  • - 今天 jīntiān 订单 dìngdān 沓至 tàzhì

    - Đơn đặt hàng hôm nay nhiều.

  • - 订单 dìngdān 备注 bèizhù 客户 kèhù 要求 yāoqiú

    - Đơn hàng đã chú thích yêu cầu của khách hàng.

  • - 他们 tāmen de 主要 zhǔyào 出口 chūkǒu 货物 huòwù shì 纺织品 fǎngzhīpǐn 特别 tèbié shì 丝绸 sīchóu 棉布 miánbù

    - Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.

  • - 喜欢 xǐhuan 丝绸 sīchóu de 床单 chuángdān

    - Anh ấy thích ga trải giường bằng lụa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 丝绸订货单

Hình ảnh minh họa cho từ 丝绸订货单

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丝绸订货单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ty
    • Nét bút:フフフフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVM (女女一)
    • Bảng mã:U+4E1D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Chóu , Tāo
    • Âm hán việt: Thao , Trù , Trừu
    • Nét bút:フフ一ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBGR (女一月土口)
    • Bảng mã:U+7EF8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMN (戈女一弓)
    • Bảng mã:U+8BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao