说谎者 shuōhuǎng zhě

Từ hán việt: 【thuyết hoang giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "说谎者" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuyết hoang giả). Ý nghĩa là: người nói dối. Ví dụ : - " Không phải là kẻ nói dối hay chỉ là kẻ nói dối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 说谎者 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 说谎者 khi là Danh từ

người nói dối

liar

Ví dụ:
  • - 不是 búshì 一个 yígè 说谎者 shuōhuǎngzhě 不是 búshì 单纯 dānchún de 说谎者 shuōhuǎngzhě

    - Không phải là kẻ nói dối hay chỉ là kẻ nói dối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说谎者

  • - gēn 弟弟 dìdì 说谎 shuōhuǎng le

    - Bạn đã nói dối em trai anh ấy.

  • - 说谎 shuōhuǎng de rén

    - Cô ấy ghét người nói dối.

  • - duì 暗示 ànshì zài 说谎 shuōhuǎng de 言论 yánlùn 嗤之以鼻 chīzhīyǐbí

    - Cô ấy khịt mũi khinh thường những ngôn luận ám thị rằng cô ấy đang nói dối.

  • - zǒng 说些 shuōxiē huǎng

    - Anh ấy luôn nói dối.

  • - shuō de 谎话 huǎnghuà 漏洞百出 lòudòngbǎichū

    - Lời nói dối của anh ta đầy thiếu sót.

  • - 所说 suǒshuō de shì 彻头彻尾 chètóuchèwěi de 谎言 huǎngyán

    - Những gì mà hắn ta nói hoàn toàn là giả dối.

  • - 不要 búyào shuō 死者 sǐzhě de 坏话 huàihuà

    - Không nói xấu người chết.

  • - 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō de 主人公 zhǔréngōng 正是 zhèngshì 作者 zuòzhě 自己 zìjǐ de 化身 huàshēn

    - nhân vật chính trong bộ tiểu thuyết này chính là hoá thân của tác giả.

  • - 所得税 suǒdeshuì 黄金 huángjīn gèng duō de 美国 měiguó rén 造成 zàochéng le 说谎者 shuōhuǎngzhě

    - Thuế thu nhập đã làm cho nhiều người Mỹ trở thành kẻ nói dối hơn cả vàng.

  • - xiǎng 圆谎 yuánhuǎng 可越 kěyuè shuō 漏洞 lòudòng yuè duō

    - anh ta muốn che lấp những lời dối trá, càng nói càng sơ hở.

  • - 不是 búshì 一个 yígè 说谎者 shuōhuǎngzhě 不是 búshì 单纯 dānchún de 说谎者 shuōhuǎngzhě

    - Không phải là kẻ nói dối hay chỉ là kẻ nói dối.

  • - 小孩子 xiǎoháizi 应该 yīnggāi 说谎 shuōhuǎng

    - Trẻ con không nên nói dối.

  • - 懂得 dǒngde le 一种 yīzhǒng 说法 shuōfǎ jiào 仁者无敌 rénzhěwúdí 必须 bìxū yào yǒu 宽宏大量 kuānhóngdàliàng de 心胸 xīnxiōng 面对 miànduì 一切 yīqiè

    - Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.

  • - shì 老诚 lǎochéng 孩子 háizi 从来不 cóngláibù shuō 谎话 huǎnghuà

    - nó là một đứa trẻ chân thật, từ trước tới giờ không biết nói dối.

  • - 说谎 shuōhuǎng 当然 dāngrán huì ràng rén 讨厌 tǎoyàn

    - Lừa dối chắc chắn sẽ làm mọi người ghét.

  • - 自己 zìjǐ 刚刚 gānggang shuō le huǎng

    - Anh ấy vừa mới nói dối.

  • - 怎么 zěnme yòu 说谎 shuōhuǎng

    - Sao bạn lại nói dối nữa.

  • - shuō le 三回 sānhuí huǎng

    - Cô ấy đã nói dối ba lần.

  • - 最会 zuìhuì shuō 谎话 huǎnghuà

    - Cô ấy giỏi nhất là nói dối.

  • - shuō le huǎng bié 否认 fǒurèn

    - Bạn đã nói dối, đừng phủ nhận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 说谎者

Hình ảnh minh họa cho từ 说谎者

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说谎者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Huǎng
    • Âm hán việt: Hoang
    • Nét bút:丶フ一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVTYU (戈女廿卜山)
    • Bảng mã:U+8C0E
    • Tần suất sử dụng:Cao