Đọc nhanh: 说谎者 (thuyết hoang giả). Ý nghĩa là: người nói dối. Ví dụ : - 不是一个说谎者"也不是单纯的说谎者 Không phải là kẻ nói dối hay chỉ là kẻ nói dối.
Ý nghĩa của 说谎者 khi là Danh từ
✪ người nói dối
liar
- 不是 一个 说谎者 也 不是 单纯 的 说谎者
- Không phải là kẻ nói dối hay chỉ là kẻ nói dối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说谎者
- 你 跟 他 弟弟 说谎 了
- Bạn đã nói dối em trai anh ấy.
- 她 疾 说谎 的 人
- Cô ấy ghét người nói dối.
- 她 对 暗示 她 在 说谎 的 言论 嗤之以鼻
- Cô ấy khịt mũi khinh thường những ngôn luận ám thị rằng cô ấy đang nói dối.
- 他 总 说些 谎
- Anh ấy luôn nói dối.
- 他 说 的 谎话 漏洞百出
- Lời nói dối của anh ta đầy thiếu sót.
- 他 所说 的 是 彻头彻尾 的 谎言
- Những gì mà hắn ta nói hoàn toàn là giả dối.
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 这本 小说 的 主人公 正是 作者 自己 的 化身
- nhân vật chính trong bộ tiểu thuyết này chính là hoá thân của tác giả.
- 所得税 比 黄金 把 更 多 的 美国 人 造成 了 说谎者
- Thuế thu nhập đã làm cho nhiều người Mỹ trở thành kẻ nói dối hơn cả vàng.
- 他 想 圆谎 , 可越 说 漏洞 越 多
- anh ta muốn che lấp những lời dối trá, càng nói càng sơ hở.
- 不是 一个 说谎者 也 不是 单纯 的 说谎者
- Không phải là kẻ nói dối hay chỉ là kẻ nói dối.
- 小孩子 不 应该 说谎
- Trẻ con không nên nói dối.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 他 是 个 老诚 孩子 , 从来不 说 谎话
- nó là một đứa trẻ chân thật, từ trước tới giờ không biết nói dối.
- 说谎 当然 会 让 人 讨厌
- Lừa dối chắc chắn sẽ làm mọi người ghét.
- 他 自己 刚刚 说 了 谎
- Anh ấy vừa mới nói dối.
- 你 怎么 又 说谎
- Sao bạn lại nói dối nữa.
- 她 已 说 了 三回 谎
- Cô ấy đã nói dối ba lần.
- 她 最会 说 谎话
- Cô ấy giỏi nhất là nói dối.
- 你 说 了 谎 , 别 否认
- Bạn đã nói dối, đừng phủ nhận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 说谎者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说谎者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm者›
说›
谎›