Đọc nhanh: 说文解字注 (thuyết văn giải tự chú). Ý nghĩa là: Bình luận về Shuowen Jiezi (1815) của Duan Yucai 段玉裁.
Ý nghĩa của 说文解字注 khi là Danh từ
✪ Bình luận về Shuowen Jiezi (1815) của Duan Yucai 段玉裁
Commentary on Shuowen Jiezi (1815) by Duan Yucai 段玉裁 [Duàn Yu4 cái]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说文解字注
- 你 的 名字 是 罗伯特 · 安德鲁 · 史蒂文斯
- Tên bạn là Robert Andrew Stevens?
- 解压 软件 可以 帮助 你 解压 文件
- Phần mềm giải nén có thể giúp bạn giải nén tệp tin.
- 说话 别带 脏字 儿
- trò chuyện không nên dùng lời thô tục.
- 这个 宝石 的 价格 十分 昂贵 简直 是 个 天文数字
- Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.
- 新 版本 的 文字 略有 增删
- lời văn trong văn bản mới có chỗ bổ sung cũng có chỗ lược bỏ.
- 这 段 文字 诘屈聱牙
- Đoạn văn này đọc rất khó.
- 注音字母
- chữ chú âm
- 给 妈妈 留 了 字条 , 说 晚上 八点 回来
- Để lại một mảnh ghi chú cho mẹ tôi và nói rằng tôi sẽ trở lại lúc 8 giờ tối.
- 他 说话 字字 清楚
- Anh ấy nói rõ ràng từng chữ một.
- 正文 用 大字 , 注用 小字
- chính văn thì dùng chữ to, chú thích thì dùng chữ nhỏ.
- 文字 晦涩
- từ ngữ khó hiểu
- 帮助 没有 文字 的 少数民族 创制 文字
- giúp các dân tộc thiểu số chưa có chữ viết sáng chế ra chữ viết.
- 甲骨文 一共 多少 字 ?
- Giáp cốt văn có bao nhiêu chữ?
- 先读 白文 , 后 看 注解
- đọc chính văn trước, xem chú giải sau.
- 注释 帮助 理解 文章
- Chú thích giúp hiểu bài viết.
- 他 注视 着 屏幕 上 的 文字
- Anh ta nhìn chăm chú chữ trên màn hình.
- 凡是 书内 难懂 的 字句 , 都 有 注解
- phàm những câu chữ khó hiểu trong sách đều có lời chú giải.
- 这篇 小说 形象 生动 , 文字 洗练
- quyển tiểu thuyết này hình tượng sinh động, lời văn lưu loát.
- 老师 逐字逐句 地 解释 课文
- Cô giáo phân tích bài văn từng câu từng chữ.
- 我能 使用 文字 处理机 但 不 了解 其 运转 机制
- Tôi có thể sử dụng máy xử lý văn bản, nhưng không hiểu về cơ chế hoạt động của nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 说文解字注
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说文解字注 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
文›
注›
解›
说›