Đọc nhanh: 说好 (thuyết hảo). Ý nghĩa là: Đã đồng ý; hẹn. Ví dụ : - 无论我说什么,老板都说好。 Cho dù tôi có nói thế nào đi chăng nữa thì ông chủ cũng đều đồng ý.
Ý nghĩa của 说好 khi là Động từ
✪ Đã đồng ý; hẹn
说好,歌手:山野,专辑:《说》语言:国语,发行时间:2008-12-09,唱片公司:EQ唱片。
- 无论 我 说 什么 老板 都 说好
- Cho dù tôi có nói thế nào đi chăng nữa thì ông chủ cũng đều đồng ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说好
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 老王 好 说话 儿 , 求求 他 准行
- ông Vương dễ nói chuyện, nhờ ông ấy chắc được.
- 她 说 俄语 说 得 很 好
- Cô ấy nói tiếng Nga rất tốt.
- 向 他 说 了 不少 好话 , 他 就是 不 答应
- van xin bao lời, anh ấy vẫn không đồng ý.
- 好好 跟 弗兰克 说 说
- Nói chuyện với Frank.
- 请 你们 说 说 自己 的 爱好
- Mời các bạn nói về sở thích của mình.
- 说 几句 好话 给 他 压压 气儿
- nói ngọt vài câu cho nó nguôi cơn giận.
- 他 和 我 是 哥们儿 , 俩 人 好 得 无话不说
- anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.
- 昨天 说 得 好好 的 , 今天 怎么 变卦 了
- hôm qua nói tử tế thế, nay sao lại lật lọng vậy
- 这 事 最好 由 你 出面 说 几句话 圆圆 场
- chuyện này tốt nhất nên để anh đứng ra nói vài câu giảng hoà.
- 要 把 事情 做好 , 否则 人家 要 说话 了
- phải làm tốt công việc, nếu không người ta sẽ trách cho.
- 小 明 哭泣 着 说 这次 考试 没考 好
- Tiểu Minh khóc lóc nói rằng lần này thi không tốt.
- 好 了 , 不要 再说 了
- Được rồi, đừng nói nữa.
- 饶 这么 说 , 事情 也 不好办
- Dù nói như thế này, sự việc cũng khó giải quyết.
- 我 不好意思 那么 说
- Tôi thật ngại khi phải nói như vậy.
- 医生 说 再 将 养 两个 礼拜 就 可以 好 了
- bác sĩ nói nghỉ ngơi hai tuần sẽ khoẻ.
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 两边 都 说好 了 , 明儿 下午 赛球
- hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng.
- 他 老 是 说 好话 想 打动 我 , 我 都 听腻 了
- Anh ấy luôn nói những điều tốt đẹp để lay động tôi, tôi chán nghe rồi
- 大家 都 说 食堂 管理员 是 群众 的 好 管家
- mọi người đều nói người quản lý nhà ăn là quản gia tốt của quần chúng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 说好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
说›