Đọc nhanh: 常言说得好 (thường ngôn thuyết đắc hảo). Ý nghĩa là: như câu nói đi, như họ nói....
Ý nghĩa của 常言说得好 khi là Câu thường
✪ như câu nói đi
as the saying goes
✪ như họ nói...
as they say...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常言说得好
- 她 说 俄语 说 得 很 好
- Cô ấy nói tiếng Nga rất tốt.
- 他 和 我 是 哥们儿 , 俩 人 好 得 无话不说
- anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.
- 昨天 说 得 好好 的 , 今天 怎么 变卦 了
- hôm qua nói tử tế thế, nay sao lại lật lọng vậy
- 他 把握 得 非常 好
- Anh ấy nắm bắt rất tốt.
- 她 的 韩语 说 得 非常 流利
- Cô ấy nói tiếng Hàn rất lưu loát.
- 我 比 他 说得好
- Tôi nói tốt hơn anh ấy.
- 他 汉语 说 得 贼 好
- anh ta nói tiếng hán cực kỳ giỏi.
- 我 妈妈 常说 便宜 没好 货
- Mẹ tớ hay bảo "của rẻ là của ôi".
- 姐姐 的 钢琴 弹得 非常 好 , 引得 窗外 的 路 人 纷纷 侧耳 倾听
- Chị gái tôi đánh đàn rất hay, thu hút tới nỗi người qua đường cũng dỏng tai lên nghe.
- 她 做 得 非常 好
- Cô ấy làm rất tốt.
- 我 学习 汉语 的 时间 很 短 , 说 得 还 不太好
- Tôi mới học tiếng Trung được một thời gian ngắn và tôi nói không giỏi lắm.
- 这人 玍得 很 , 不好 说话
- người này tính tình gàn dở, không dễ bắt chuyện.
- 他 被 领导 说 得 很 不好意思 中午 都 没 吃饭
- Anh ấy bị lãnh đạo nói xấu hổ đến nỗi trưa cũng không ăn cơm.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 弓背 鱼 的 肉 非常 好吃 , 赢得 大多数 客户 的 青睐
- Thịt cá thác lác rất thơm ngon và chiếm được sự yêu thích của hầu hết thực khách
- 她 的 发言 非常 得体
- Phát biểu của cô ấy rất thích hợp.
- 这 一番话 说 得 非常 透彻
- Những lời nói này rất thấu đáo.
- 他 好 和 人 说 嘴 , 时常 争得 面红耳赤
- anh ấy thích tranh cãi với người khác, thường cãi đến mặt đỏ tía tai.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 她 英语 说 得 非常 好
- Cô ấy nói tiếng Anh rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 常言说得好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常言说得好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
常›
得›
言›
说›