试作 shì zuò

Từ hán việt: 【thí tá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "试作" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thí tá). Ý nghĩa là: Làm thử. Ví dụ : - gian dối khi thi cử

Xem ý nghĩa và ví dụ của 试作 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 试作 khi là Động từ

Làm thử

试作是一个汉语词语,读音是shì zuò,是指试着去做,试作的文章。

Ví dụ:
  • - 考试 kǎoshì 作弊 zuòbì

    - gian dối khi thi cử

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试作

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - zài 面试 miànshì shí 磕磕巴巴 kēkēbābā

    - Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.

  • - zài 国境 guójìng 附近 fùjìn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.

  • - 哥哥 gēge zài 展览馆 zhǎnlǎnguǎn 工作 gōngzuò

    - Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.

  • - 老公 lǎogōng zài 朝廷 cháotíng 工作 gōngzuò

    - Công công phục vụ triều đình.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 考试 kǎoshì 作弊 zuòbì

    - gian dối khi thi cử

  • - shì zhe zhuàng 一撞 yīzhuàng xīn de 工作 gōngzuò 方法 fāngfǎ

    - Cô ấy thử tìm một phương pháp làm việc mới.

  • - 从不 cóngbù zài 考试 kǎoshì zhōng 作弊 zuòbì

    - Cô ấy chưa bao giờ gian lận trong thi cử.

  • - 我试 wǒshì zhe gèng 努力 nǔlì 工作 gōngzuò dàn 事倍功半 shìbèigōngbàn

    - Tôi đã cố gắng làm việc chăm chỉ nhưng kết quả không khả quan.

  • - 我们 wǒmen 做作业 zuòzuoyè 准备 zhǔnbèi 考试 kǎoshì

    - Chúng tôi làm bài tập để chuẩn bị kỳ thi.

  • - xiǎng 试一试 shìyīshì 写作 xiězuò

    - Tôi muốn thử viết lách.

  • - 毕业考试 bìyèkǎoshì 创作 chuàngzuò 成绩优秀 chéngjìyōuxiù

    - Cô ấy có kết quả thi tốt nghiệp môn văn xuất sắc.

  • - zài 考试 kǎoshì 作弊 zuòbì bèi 发现 fāxiàn le

    - Anh ấy bị phát hiện gian lận trong kỳ thi.

  • - 作弊 zuòbì zài 考试 kǎoshì 中是 zhōngshì 非常 fēicháng 可耻 kěchǐ de

    - Gian lận trong kỳ thi là rất đáng xấu hổ.

  • - 负责 fùzé 典试 diǎnshì 工作 gōngzuò

    - Anh ấy phụ trách việc chủ trì kỳ thi.

  • - 一向 yíxiàng shì 不厌其烦 bùyànqífán 尝试 chángshì 各种 gèzhǒng 播种 bōzhǒng 农作物 nóngzuòwù de 方法 fāngfǎ

    - Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.

  • - 试图 shìtú 平衡 pínghéng 工作 gōngzuò 生活 shēnghuó

    - Anh ấy cố gắng cân bằng công việc và cuộc sống.

  • - hái 申请 shēnqǐng le 另外 lìngwài 两份 liǎngfèn 工作 gōngzuò 以防 yǐfáng 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò 面试 miànshì 合格 hégé

    - Anh ta còn nộp đơn xin hai công việc khác, để phòng trường hợp phỏng vấn công việc này không đạt yêu cầu.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 试作

Hình ảnh minh họa cho từ 试作

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 试作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thí
    • Nét bút:丶フ一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIPM (戈女戈心一)
    • Bảng mã:U+8BD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao