Hán tự: 诈
Đọc nhanh: 诈 (trá). Ý nghĩa là: lừa gạt; lừa dối; đánh lừa; lừa đảo, giả; trá; giả trá, gạt hỏi; gạ hỏi. Ví dụ : - 他用计来诈人。 Anh ấy dùng mưu kế để lừa người.. - 他竟敢诈我。 Anh ấy dám lừa tôi.. - 他诈病请假。 Anh ấy giả bệnh xin nghỉ.
Ý nghĩa của 诈 khi là Động từ
✪ lừa gạt; lừa dối; đánh lừa; lừa đảo
欺骗
- 他用 计来 诈人
- Anh ấy dùng mưu kế để lừa người.
- 他 竟敢 诈 我
- Anh ấy dám lừa tôi.
✪ giả; trá; giả trá
假装
- 他 诈病 请假
- Anh ấy giả bệnh xin nghỉ.
- 那 人 诈死 吓人
- Người đó giả chết để dọa người.
- 她 诈 哭 起来
- Cô ấy giả vờ khóc lên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ gạt hỏi; gạ hỏi
用假话试探,使对方吐露真情
- 他 试图 诈出 真相
- Cô ấy gạ hỏi để tìm ra sự thật.
- 她 诈 他 是否 知道
- Cô ấy gạ hỏi xem anh ấy có biết không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诈
- 敲诈勒索
- tống tiền.
- 兵不厌诈
- việc binh không ngại dối trá
- 这个 诈骗 案件 正在 调查 中
- Vụ án lừa đảo này đang được điều tra.
- 而是 诈欺
- Nó làm cho nó trở thành trọng tội gian lận.
- 德州 油 宝宝 欺诈 术
- Con dầu Texas?
- 他 被 怀疑 涉嫌 诈骗
- Anh ta bị nghi ngờ lừa đảo.
- 那家伙 为 人 刁诈
- Anh chàng đó thật xảo quyệt.
- 狡诈 阴险
- nham hiểm gian xảo
- 阴险 诡诈
- thâm hiểm xảo quyệt
- 她 诈 哭 起来
- Cô ấy giả vờ khóc lên.
- 他 因 诈骗 被 警方 逮捕
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì lừa đảo.
- 小心 被 人 讹诈 钱财
- Hãy cẩn thận với những lừa bịp người tống tiền.
- 他 是 个 奸诈 狡猾 的 家伙
- Anh ta là một người gian trá và xảo quyệt.
- 那 人 诈死 吓人
- Người đó giả chết để dọa người.
- 他 竟敢 诈 我
- Anh ấy dám lừa tôi.
- 恶毒 女人 被 看作 邪恶 和 诡诈 的 妇女
- Người phụ nữ độc ác được coi là một người phụ nữ ác độc và gian xảo.
- 诡诈 异常
- vô cùng giảo quyệt
- 核讹诈
- mối đe doạ vũ khí hạt nhân
- 他 诈病 请假
- Anh ấy giả bệnh xin nghỉ.
- 曾经 有个 人口 调查员 也 这么 诈 我 来 着
- Một người kiểm tra dân số đã thử kiểm tra tôi một lần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm诈›