zhà

Từ hán việt: 【trá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trá). Ý nghĩa là: lừa gạt; lừa dối; đánh lừa; lừa đảo, giả; trá; giả trá, gạt hỏi; gạ hỏi. Ví dụ : - 。 Anh ấy dùng mưu kế để lừa người.. - 。 Anh ấy dám lừa tôi.. - 。 Anh ấy giả bệnh xin nghỉ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

lừa gạt; lừa dối; đánh lừa; lừa đảo

欺骗

Ví dụ:
  • - 他用 tāyòng 计来 jìlái 诈人 zhàrén

    - Anh ấy dùng mưu kế để lừa người.

  • - 竟敢 jìnggǎn zhà

    - Anh ấy dám lừa tôi.

giả; trá; giả trá

假装

Ví dụ:
  • - 诈病 zhàbìng 请假 qǐngjià

    - Anh ấy giả bệnh xin nghỉ.

  • - rén 诈死 zhàsǐ 吓人 xiàrén

    - Người đó giả chết để dọa người.

  • - zhà 起来 qǐlai

    - Cô ấy giả vờ khóc lên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

gạt hỏi; gạ hỏi

用假话试探,使对方吐露真情

Ví dụ:
  • - 试图 shìtú 诈出 zhàchū 真相 zhēnxiàng

    - Cô ấy gạ hỏi để tìm ra sự thật.

  • - zhà 是否 shìfǒu 知道 zhīdào

    - Cô ấy gạ hỏi xem anh ấy có biết không.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 敲诈勒索 qiāozhàlèsuǒ

    - tống tiền.

  • - 兵不厌诈 bīngbùyànzhà

    - việc binh không ngại dối trá

  • - 这个 zhègè 诈骗 zhàpiàn 案件 ànjiàn 正在 zhèngzài 调查 diàochá zhōng

    - Vụ án lừa đảo này đang được điều tra.

  • - 而是 érshì 诈欺 zhàqī

    - Nó làm cho nó trở thành trọng tội gian lận.

  • - 德州 dézhōu yóu 宝宝 bǎobǎo 欺诈 qīzhà shù

    - Con dầu Texas?

  • - bèi 怀疑 huáiyí 涉嫌 shèxián 诈骗 zhàpiàn

    - Anh ta bị nghi ngờ lừa đảo.

  • - 那家伙 nàjiāhuo wèi rén 刁诈 diāozhà

    - Anh chàng đó thật xảo quyệt.

  • - 狡诈 jiǎozhà 阴险 yīnxiǎn

    - nham hiểm gian xảo

  • - 阴险 yīnxiǎn 诡诈 guǐzhà

    - thâm hiểm xảo quyệt

  • - zhà 起来 qǐlai

    - Cô ấy giả vờ khóc lên.

  • - yīn 诈骗 zhàpiàn bèi 警方 jǐngfāng 逮捕 dàibǔ

    - Anh ta bị cảnh sát bắt vì lừa đảo.

  • - 小心 xiǎoxīn bèi rén 讹诈 ézhà 钱财 qiáncái

    - Hãy cẩn thận với những lừa bịp người tống tiền.

  • - shì 奸诈 jiānzhà 狡猾 jiǎohuá de 家伙 jiāhuo

    - Anh ta là một người gian trá và xảo quyệt.

  • - rén 诈死 zhàsǐ 吓人 xiàrén

    - Người đó giả chết để dọa người.

  • - 竟敢 jìnggǎn zhà

    - Anh ấy dám lừa tôi.

  • - 恶毒 èdú 女人 nǚrén bèi 看作 kànzuò 邪恶 xiéè 诡诈 guǐzhà de 妇女 fùnǚ

    - Người phụ nữ độc ác được coi là một người phụ nữ ác độc và gian xảo.

  • - 诡诈 guǐzhà 异常 yìcháng

    - vô cùng giảo quyệt

  • - 核讹诈 héézhà

    - mối đe doạ vũ khí hạt nhân

  • - 诈病 zhàbìng 请假 qǐngjià

    - Anh ấy giả bệnh xin nghỉ.

  • - 曾经 céngjīng 有个 yǒugè 人口 rénkǒu 调查员 diàocháyuán 这么 zhème zhà lái zhe

    - Một người kiểm tra dân số đã thử kiểm tra tôi một lần.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诈

Hình ảnh minh họa cho từ 诈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhà
    • Âm hán việt: Trá
    • Nét bút:丶フノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOS (戈女人尸)
    • Bảng mã:U+8BC8
    • Tần suất sử dụng:Cao