Đọc nhanh: 识字 (thức tự). Ý nghĩa là: biết chữ; biết đọc biết viết. Ví dụ : - 读书识字。 đi học biết chữ; học chữ.. - 注音识字。 chú âm nhận chữ.
Ý nghĩa của 识字 khi là Động từ
✪ biết chữ; biết đọc biết viết
认识文字
- 读书 识字
- đi học biết chữ; học chữ.
- 注音 识字
- chú âm nhận chữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识字
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 这是 西里尔 字母
- Đó là một chữ cái Kirin.
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 我 认识 一 哥们
- Tôi biết anh chàng này
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 在 汉字 字典 中 查找 不 认识 的 汉字
- Tra từ tiếng Hán không biết trong từ điển Hán tự.
- 读书 识字
- đi học biết chữ; học chữ.
- 注音 识字
- chú âm nhận chữ.
- 要 认识 这些 字母
- Cần nhận biết những chữ cái này.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 他 识文断字 , 当 个 文化 教员 还 能 对付
- anh ấy hiểu biết chữ nghĩa, làm giáo viên văn hoá cũng tạm được.
- 在生活中 简体字 比较 容易 被 识别
- Các ký tự đơn giản dễ nhận ra hơn trong cuộc sống.
- 我 不 认识 这个 字
- Tôi không biết chữ này.
- 这 几个 字 , 我 都 不 认识
- Mấy chữ này tôi đều không biết.
- 第五 行 末了 的 那个 字 我 不 认识
- chữ ở cuối hàng thứ năm tôi không biết.
- 我 要识 住 这个 名字
- Tôi phải nhớ cái tên này.
- 起初 他 一个 字 也 不 认识 , 现在 已经 能 看报 写信 了
- lúc đầu một chữ anh ấy cũng không biết, bây giờ đã có thể đọc báo được rồi.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 识字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 识字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
识›