Đọc nhanh: 识字率 (thức tự suất). Ý nghĩa là: Tỷ lệ biết đọc biết viết.
Ý nghĩa của 识字率 khi là Danh từ
✪ Tỷ lệ biết đọc biết viết
literacy rate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识字率
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 你 认识 朱利安 · 鲍威尔 吗
- Bạn biết Julian Powell?
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 再版 附识
- ghi chú tái bản
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 在 汉字 字典 中 查找 不 认识 的 汉字
- Tra từ tiếng Hán không biết trong từ điển Hán tự.
- 读书 识字
- đi học biết chữ; học chữ.
- 注音 识字
- chú âm nhận chữ.
- 要 认识 这些 字母
- Cần nhận biết những chữ cái này.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 复制粘贴 不会 改变 你 字体 的 粗细 比率
- Sao chép và dán sẽ không làm thay đổi phông chữ của bạn.
- 他 识文断字 , 当 个 文化 教员 还 能 对付
- anh ấy hiểu biết chữ nghĩa, làm giáo viên văn hoá cũng tạm được.
- 在生活中 简体字 比较 容易 被 识别
- Các ký tự đơn giản dễ nhận ra hơn trong cuộc sống.
- 我 不 认识 这个 字
- Tôi không biết chữ này.
- 这 几个 字 , 我 都 不 认识
- Mấy chữ này tôi đều không biết.
- 第五 行 末了 的 那个 字 我 不 认识
- chữ ở cuối hàng thứ năm tôi không biết.
- 我 要识 住 这个 名字
- Tôi phải nhớ cái tên này.
- 起初 他 一个 字 也 不 认识 , 现在 已经 能 看报 写信 了
- lúc đầu một chữ anh ấy cũng không biết, bây giờ đã có thể đọc báo được rồi.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 识字率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 识字率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
率›
识›