Đọc nhanh: 设定值参照 (thiết định trị tham chiếu). Ý nghĩa là: Cài đặt giá trị tham khảo.
Ý nghĩa của 设定值参照 khi là Danh từ
✪ Cài đặt giá trị tham khảo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设定值参照
- 参加 社会主义 建设 的 行列
- tham gia đội ngũ xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 照明设备
- thiết bị chiếu sáng
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 按照 法定 的 手续 办理
- thủ tục làm theo luật định
- 按照 约定 , 他 如期而至
- Theo như hẹn trước, anh ra đúng hẹn mà tới .
- 代表 们 按照 指定 席次 入座
- các đại biểu vào chỗ ngồi theo thứ tự qui định.
- 参照 地图 , 你 可以 找到 那个 地方
- Tham khảo bản đồ, bạn có thể tìm được chỗ đó.
- 我们 参照 了 去年 的 计划
- Chúng tôi đã tham khảo kế hoạch của năm ngoái.
- 这个 办法 很 好 , 可以 参照 仿行
- biện pháp này rất tốt, có thể tham khảo làm theo.
- 他 一定 会 来 参加 会议
- Anh ấy nhất định sẽ đến tham dự cuộc họp.
- 新 设备 帮助 工厂 提高 了 产值
- Thiết bị mới giúp nhà máy tăng sản lượng.
- 肯定 是 朱庇特 明白 你 的 价值 所在
- Bản thân Jupiter chắc hẳn đã ghi nhận giá trị của bạn.
- 新 技术 让 旧 设备 贬值
- Công nghệ mới đã làm sụt giá thiết bị cũ.
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
- 皮靴 固定装置 为 使 滑雪 靴 牢固 而 在 雪橇 上 设置 的 扣 拴
- Cố định thiết bị cho giày da nhằm để giày trượt tuyết cố định được trên ván trượt tuyết.
- 某 数值 偏离 参考值 的 一种 系统 偏差
- Đây là một sai lệch hệ thống khi một giá trị cụ thể không tuân theo giá trị tham khảo.
- 微波 设备 需要 定期检查
- Thiết bị sóng vi ba cần được kiểm tra định kỳ.
- 选举 依照 法定程序
- Bầu cử theo trình tự quy định của pháp luật.
- 你 可以 参照 这个 例子
- Bạn có thể tham chiếu ví dụ này.
- 卡门 决定 等等 再 参军
- Carmen quyết định chờ đợi để nhập ngũ?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 设定值参照
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 设定值参照 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm值›
参›
定›
照›
设›