Đọc nhanh: 论难 (luận nan). Ý nghĩa là: tranh cãi; tranh luận; biện luận. Ví dụ : - 两个学派各执一说,互相论难。 hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
Ý nghĩa của 论难 khi là Danh từ
✪ tranh cãi; tranh luận; biện luận
针对对方的论点进行辩论
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 论难
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 汉语 不太难
- Tiếng Hán không khó lắm.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 妈妈 难过地 看着 我
- Mẹ nhìn tôi một cách buồn bã.
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 埃隆 · 马斯克 有个 理论 我们 每个 人
- Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 战胜 困难
- Vượt qua khó khăn.
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 这个 理论 难以 理解
- Lý thuyết này khó hiểu.
- 无论 多难 , 我 都 要 亲自 做
- Cho dù khó đến đâu, tôi đều phải tự mình làm.
- 弦 理论 更难
- Lý thuyết dây khó hơn.
- 不论 困难 有 多 大 , 他 都 不 气馁
- cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng
- 他 的 理论 很 难懂
- Thật khó để hiểu lý thuyết của ông.
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 论难
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 论难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm论›
难›