靴底鱼 xuē dǐ yú

Từ hán việt: 【ngoa để ngư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "靴底鱼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngoa để ngư). Ý nghĩa là: thờn bơn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 靴底鱼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 靴底鱼 khi là Danh từ

thờn bơn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靴底鱼

  • - 底工 dǐgōng 扎实 zhāshí

    - kỹ năng cơ bản chắc chắn.

  • - 那条 nàtiáo zài 网里 wǎnglǐ 挣扎 zhēngzhá

    - Con cá vật lộn trong lưới

  • - 伯父 bófù ài 钓鱼 diàoyú

    - Bác thích câu cá.

  • - 这种 zhèzhǒng 受到 shòudào 加利福尼亚州 jiālìfúníyàzhōu de 保护 bǎohù

    - Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.

  • - 探听 tàntīng 根底 gēndǐ

    - dò hỏi nguồn gốc

  • - 追根究底 zhuīgēnjiūdǐ

    - truy tìm nguồn gốc

  • - 知根知底 zhīgēnzhīdǐ

    - hiểu tận gốc rễ

  • - 刨根问底 páogēnwèndǐ

    - Truy cứu đến cùng

  • - 追问 zhuīwèn 根底 gēndǐ

    - truy tìm nguồn gốc

  • - 这是 zhèshì 胶鞋 jiāoxié

    - Đây là đế giày cao su.

  • - zhè shuāng 鞋底 xiédǐ shì 橡胶 xiàngjiāo de

    - Đế của đôi giày này là cao su.

  • - 海底 hǎidǐ

    - Đáy biển.

  • - 妈妈 māma zài 蒸鱼 zhēngyú

    - Mẹ đang hấp cá.

  • - zuò de shì 诺曼底 nuòmàndǐ 风味 fēngwèi de 野鸡 yějī ròu

    - Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc

  • - 他片 tāpiàn 鱼肉 yúròu piàn

    - Anh ấy cắt miếng thịt cá đó.

  • - 褪底 tuìdǐ 图片 túpiàn

    - Xóa tách phông ảnh

  • - 白鱼 báiyú 晚上 wǎnshang 就游 jiùyóu 回水 huíshuǐ de 底层 dǐcéng

    - cá trắng ban đêm thường bơi về tầng thấp nhất trong nước.

  • - 鱼缸 yúgāng shì yòng 细沙 xìshā 垫底儿 diàndǐér de

    - trong chậu cá lót một ít cát mịn.

  • - de 高筒 gāotǒng 防水 fángshuǐ xuē 钓鱼 diàoyú 工具 gōngjù 使 shǐ 不堪重负 bùkānzhòngfù

    - Tôi choáng ngợp với đôi ủng cao chống thấm nước và dụng cụ câu cá của mình

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 斗争 dòuzhēng 到底 dàodǐ

    - Chúng ta phải đấu đến cùng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 靴底鱼

Hình ảnh minh họa cho từ 靴底鱼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 靴底鱼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cách 革 (+4 nét)
    • Pinyin: Xuē
    • Âm hán việt: Ngoa
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJOP (廿十人心)
    • Bảng mã:U+9774
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngư
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NWM (弓田一)
    • Bảng mã:U+9C7C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao