Đọc nhanh: 记事儿 (ký sự nhi). Ý nghĩa là: nhớ; biết (việc). Ví dụ : - 我五岁才记事儿。 tôi lên năm, mới biết chuyện một tý.
Ý nghĩa của 记事儿 khi là Động từ
✪ nhớ; biết (việc)
指小孩儿对事物已经有辨别和记忆的能力
- 我 五岁 才 记事儿
- tôi lên năm, mới biết chuyện một tý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记事儿
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 忠实 地 记载 事实
- Ghi chép lại sự việc một cách trung thực.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 他 就 爱 兜揽 个 事儿
- những việc này đều do nó chuốc lấy.
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 这 事儿 你 拿 得 稳 吗
- Việc này anh có nắm chắc không?
- 这部 书里 记载 了 很多 名人 逸事
- bộ sách này ghi chép nhiều câu chuyến ít người biết đến về các danh nhân.
- 按说 , 他 不会 忘记 这件 事
- Theo lý mà nói, anh ấy sẽ không quên chuyện này.
- 暗记 儿
- dấu hiệu bí mật.
- 记事 册
- sổ ghi việc.
- 我 五岁 才 记事儿
- tôi lên năm, mới biết chuyện một tý.
- 快板 合辙 儿 , 容易 记
- vè có vần điệu, dễ nhớ.
- 你 记得 换 点儿 日元
- Cậu nhớ đổi một ít tiền Nhật nhé.
- 这是 一个 笔记本 儿
- Đây là một cuốn sổ ghi chép.
- 这个 记儿 不 太 明显
- Ký hiệu này không rõ lắm.
- 我 追 儿时 欢乐 记忆
- Tôi hồi tưởng ký ức vui vẻ thời thơ ấu.
- 我 忘记 了 伊妹儿 密码
- Tôi đã quên mật khẩu email.
- 那件事 我 连 点儿 影子 也 记 不得了
- Việc đó tôi chẳng có chút ấn tượng nào cả.
- 记得 那会儿 他 还是 个 不懂事 的 孩子
- nhớ lúc bấy giờ anh ấy còn là một đứa trẻ không biết gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 记事儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 记事儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
儿›
记›