Đọc nhanh: 计穷力屈 (kế cùng lực khuất). Ý nghĩa là: sức cùng lực kiệt.
Ý nghĩa của 计穷力屈 khi là Thành ngữ
✪ sức cùng lực kiệt
计谋穷尽,力量耗竭形容穷途末路、气数将尽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计穷力屈
- 穷竭 心计
- nghĩ hết kế.
- 力求 全面完成 生产 计划
- Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.
- 理屈词穷
- Cùng đường đuối lí.
- 力 的 大小 怎么 计算 ?
- Độ lớn của lực tính thế nào?
- 用力 屈 这根 棍
- Dùng lực gập cây gậy này.
- 压力 不会 使 他 屈服
- Áp lực không khiến anh ta chịu khuất phục.
- 每个 人 都 在 努力 奋不顾身 , 不是 只有 你 受尽 委屈
- Tất cả mọi người đều đang làm việc chăm chỉ và tuyệt vọng, không chỉ có bạn bị sai.
- 他 努力 澄 自己 的 冤屈
- Anh ấy cố gắng làm sáng tỏ nỗi oan khuất của mình.
- 敌人 的 兵力 估计 有 两个 军
- binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.
- 计划 很 好 , 然而 执行 不力
- Kế hoạch rất tốt, nhưng việc thực hiện không hiệu quả.
- 敌人 过 高地 估计 自己 的 力量
- Kẻ địch đã đánh giá quá cao sức mạnh của mình.
- 在 事实 面前 他 终于 理屈词穷 了
- Đối mặt với sự thật, cuối cùng anh ta cũng đuối lí
- 该 设计 支持 自主 运算 自 愈合 能力
- Thiết kế này hỗ trợ khả năng tính toán tự động và khả năng tự phục hồi.
- 军民团结 力量 大 无穷
- Quân dân đoàn kết thì sức mạnh vô hạn.
- 为 长远 计要 努力
- Vì lâu dài phải cố gắng.
- 这个 新 设计 非常 给力
- Thiết kế mới này rất ấn tượng.
- 这个 计划 要 持久 的 努力
- Kế hoạch này cần nỗ lực bền bỉ.
- 穷 努力 的 她 获得 了 成功
- Cô ấy rất nỗ lực để đạt được thành công
- 小猫 努力 圆 自己 的 小 计划
- Chú mèo con cố gắng thực hiện kế hoạch nhỏ của mình.
- 人类 的 想象力 是 无穷的
- Trí tưởng tượng của con người là vô tận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 计穷力屈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 计穷力屈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
屈›
穷›
计›