Đọc nhanh: 角分符号 (giác phân phù hiệu). Ý nghĩa là: ký hiệu nguyên tố (′) (toán học, ngôn ngữ học, v.v.).
Ý nghĩa của 角分符号 khi là Danh từ
✪ ký hiệu nguyên tố (′) (toán học, ngôn ngữ học, v.v.)
prime symbol (′) (math., linguistics etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 角分符号
- 标点符号
- dấu chấm câu
- 镁 的 符号 是 Mg
- Ký hiệu của magie là Mg.
- 那 签刻 着 符号
- Thẻ đó có khắc các kí hiệu.
- 她 佩戴 的 符号 很 特别
- Phù hiệu cô ấy đeo rất đặc biệt.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 3 圆 5 角 6 分
- 3 đồng 5 hào 6 xu.
- 通讯 信号 十分 畅通
- Tín hiệu liên lạc rất ổn định.
- 本店 只此一家 , 别无分号
- cửa hàng này chỉ có một, không có chi nhánh.
- 这些 符号 寓意 着 吉祥
- Những biểu tượng này ngụ ý vận may.
- 这个 符号 表示 加法
- Ký hiệu này biểu thị phép cộng.
- 知识分子 在 民主革命 中 扮演 了 重要 角色
- phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ
- 抄稿 时 , 标点符号 尽量 不要 转行
- khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.
- 有关 各 符号 的 意义 请 见 左边 附表
- Về ý nghĩa của các ký hiệu, vui lòng xem bảng đính kèm bên trái.
- 这个 符号 不难 辨认
- Ký hiệu này không khó nhận ra.
- 碳 元素符号 是 C
- Nguyên tố Carbon có ký hiệu là C.
- 这 是 个 特殊符号
- Đây là một biểu tượng đặc biệt.
- 数学 符号 很 重要
- Ký hiệu toán học rất quan trọng.
- 化学 符号 很 复杂
- Ký hiệu hóa học rất phức tạp.
- 这个 符号 非常 神圣
- Biểu tượng này rất thiêng liêng.
- 碳 的 化学 符号 是 C
- Ký hiệu hóa học của các-bon là C.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 角分符号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 角分符号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
号›
符›
角›