Đọc nhanh: 视听教具 (thị thính giáo cụ). Ý nghĩa là: Giáo cụ nghe nhìn.
Ý nghĩa của 视听教具 khi là Danh từ
✪ Giáo cụ nghe nhìn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视听教具
- 孩子 们 在 教室 里 专心 听课
- Các em nhỏ đang tập trung nghe giảng.
- 淆惑 视听
- nghe nhìn lẫn lộn không rõ.
- 混淆视听
- đánh lừa tai mắt quần chúng.
- 耸动视听
- nghe mà chấn động cả lên.
- 聆教 ( 听取 教诲 )
- được nghe lời chỉ bảo.
- 直观教具
- dụng cụ dạy học trực quan.
- 聆听 教诲
- Lắng nghe lời dạy dỗ.
- 在 此 聆听 您 的 雅教
- Ở đây lắng nghe sự chỉ giáo thanh nhã của bạn.
- 法语 教师 每隔 一周 给 这班 学生 做 一次 听写
- Giáo viên tiếng Pháp đặt một buổi nghe viết cho lớp học này mỗi tuần.
- 这 本书 具备 教育 价值
- Cuốn sách này rất có giá trị giáo dục.
- 多 麽 耸人听闻 的 事 具备 连续剧 的 一切 要素
- Điều này thật đáng ngạc nhiên và thú vị! Nó có đầy đủ các yếu tố của một bộ phim truyền hình liên tục.
- 函购 电视 英语教材
- gởi mua tài liệu tiếng Anh qua truyền hình
- 辟 谣言 以正视听
- Loại bỏ tin đồn để mọi người có cái nhìn đúng.
- 教育 是 改变 社会 的 工具
- Giáo dục là công cụ để thay đổi xã hội.
- 她 上传 了 一个 教学 视频
- Cô ấy đã đăng một video dạy học.
- 听说 你 箭法 不错 , 特 来 请教 请教
- Nghe nói tiễn pháp của bạn không tồi, đặc biệt tới xin chỉ giáo.
- 组织 参观 , 以广 视听
- tổ chức tham quan để mở rộng tầm mắt.
- 教育 差距 需要 得到 重视
- Khoảng cách giáo dục cần được chú ý.
- 这个 分裂 出去 的 派别 受到 其他 宗教团体 的 蔑视
- Các phái tách ra này bị khinh thường bởi các tôn giáo khác.
- 越南人 历来 重视 教育
- Người Việt Nam từ trước đến nay luôn coi trọng giáo dục.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 视听教具
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 视听教具 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm具›
听›
教›
视›