Đọc nhanh: 电化教具 (điện hoá giáo cụ). Ý nghĩa là: phương tiện nghe nhìn.
Ý nghĩa của 电化教具 khi là Danh từ
✪ phương tiện nghe nhìn
记录并传递影像和声音的设备、器材和系统,用以从事宣传、教学、培训人材,以及记录科研过程和结果,其中包括电影、电视、磁性录像、录音等媒介
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电化教具
- 电气化
- điện khí hoá
- 多 看电视 会 使 你 的 头脑 退化
- Xem nhiều ti vi sẽ làm cho trí óc của bạn suy giảm.
- 电动玩具
- đồ chơi chạy bằng điện.
- 奴化教育
- nền giáo dục bị nô lệ hoá.
- 直观教具
- dụng cụ dạy học trực quan.
- 电教 中心
- trung tâm dạy học bằng thiết bị nghe nhìn.
- 这 本书 具备 教育 价值
- Cuốn sách này rất có giá trị giáo dục.
- 函购 电视 英语教材
- gởi mua tài liệu tiếng Anh qua truyền hình
- 电线 老化 是 事故隐患
- Dây điện cũ là nguy cơ gây tai nạn.
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
- 教育 是 改变 社会 的 工具
- Giáo dục là công cụ để thay đổi xã hội.
- 他 识文断字 , 当 个 文化 教员 还 能 对付
- anh ấy hiểu biết chữ nghĩa, làm giáo viên văn hoá cũng tạm được.
- 化学 具有 良好 透明性
- Nhựa có tính trong suốt tốt.
- 晋朝 文化 独具特色
- Văn hóa nhà Tấn có đặc sắc riêng.
- 倭国 文化 独具特色
- Văn hóa nước Nhật Bản độc đáo.
- 老化 ; 熟化 ; 陈化 使 具有 老年 特点 和 特征 的 人工 过程
- Quá trình nhân tạo làm cho cá nhân có đặc điểm và đặc trưng của người già: lão hóa, chín hóa và lão hóa.
- 太阳能 电池 能 把 阳光 的 能量 转化 为 电能
- Pin năng lượng mặt trời có thể chuyển đổi năng lượng từ ánh sáng mặt trời thành điện năng.
- 电子束 具有 强大 的 能量
- Chùm điện tử có năng lượng mạnh mẽ.
- 许多 玩具 用 化学 制造
- Nhiều đồ chơi được làm từ nhựa.
- 电流 的 , 伏 打 ( 式 ) 的 通过 化学反应 产生 的 电流 的
- Dòng điện, dòng điện được tạo ra thông qua phản ứng hóa học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电化教具
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电化教具 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm具›
化›
教›
电›