Đọc nhanh: 视听 (thị thính). Ý nghĩa là: nghe nhìn; tai nghe mắt thấy. Ví dụ : - 组织参观,以广视听。 tổ chức tham quan để mở rộng tầm mắt.. - 混淆视听。 đánh lừa tai mắt quần chúng.
Ý nghĩa của 视听 khi là Danh từ
✪ nghe nhìn; tai nghe mắt thấy
看和听;看到的和听到了
- 组织 参观 , 以广 视听
- tổ chức tham quan để mở rộng tầm mắt.
- 混淆视听
- đánh lừa tai mắt quần chúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视听
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 我 很 喜欢 听 哥哥 品箫
- Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 我 听说 他 去 了 雷克雅 维克
- Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 你 听说 过 巴甫洛夫 吗
- Bạn đã nghe nói về Pavlov?
- 唱歌 给 妈妈 听
- Hát cho mẹ nghe.
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 妹妹 的 歌声 很 动听
- Giọng hát của em gái tôi rất hay.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 淆惑 视听
- nghe nhìn lẫn lộn không rõ.
- 混淆视听
- đánh lừa tai mắt quần chúng.
- 耸动视听
- nghe mà chấn động cả lên.
- 辟 谣言 以正视听
- Loại bỏ tin đồn để mọi người có cái nhìn đúng.
- 组织 参观 , 以广 视听
- tổ chức tham quan để mở rộng tầm mắt.
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 视听
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 视听 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm听›
视›