Đọc nhanh: 视听教育 (thị thính giáo dục). Ý nghĩa là: Giáo dục nghe nhìn.
Ý nghĩa của 视听教育 khi là Danh từ
✪ Giáo dục nghe nhìn
视听教育(Audio-Visual Education)最早出现于美国。指的是依据教育理论,运用多种媒体,充分发挥视听感官的功能,有目的地传递教育信息,以实现最优化的教育活动。具体而言,视听教育是指运用照片、图表、模型、标本、仪器、录音唱片、广播、电视、电影等视听手段进行教学、教育活动,以及直接由视听觉获得知识的教学活动。如参观、旅行、表演、展览、实验、实习等都属于视听教育范围。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视听教育
- 教育 启蒙 人民
- Giáo dục khai sáng người dân.
- 父母 教育 孩子 爱护 环境
- Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.
- 教育 旨在 培养人才
- Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.
- 当代 世俗 世界 中 的 宗教 教育
- Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại
- 教育 孩子 要 有 耐心
- Dạy dỗ con trẻ cần có lòng kiên nhẫn.
- 教育 儿童 须要 耐心
- giáo dục thiếu nhi thì cần phải nhẫn nại.
- 孩子 们 在 教室 里 专心 听课
- Các em nhỏ đang tập trung nghe giảng.
- 教育 是 社会 的 心脏
- Giáo dục là nền tảng của một xã hội văn minh.
- 我们 要 教育 他 敖不可长 的 道理
- Chúng ta cần dạy dỗ con trẻ không để phát sinh tâm ngạo mạn.
- 混淆视听
- đánh lừa tai mắt quần chúng.
- 耸动视听
- nghe mà chấn động cả lên.
- 她 总是 为 孩子 的 教育 烦恼
- Cô luôn phiền muộn về việc học của con.
- 她 妈妈 一辈子 致力于 农村 教育 事业
- Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 聆教 ( 听取 教诲 )
- được nghe lời chỉ bảo.
- 教育厅 管理 教育
- Sở Giáo dục quản lý giáo dục.
- 教育 差距 需要 得到 重视
- Khoảng cách giáo dục cần được chú ý.
- 越南人 历来 重视 教育
- Người Việt Nam từ trước đến nay luôn coi trọng giáo dục.
- 教育 青年人 珍视 今天 的 美好生活
- giáo dục thanh niên biết quý trọng cuộc sống tốt đẹp hôm nay.
- 教育 受到 政府 的 高度重视
- Giáo dục được chính phủ chú trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 视听教育
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 视听教育 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm听›
教›
育›
视›