规约 guīyuē

Từ hán việt: 【quy ước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "规约" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quy ước). Ý nghĩa là: quy ước; giao kèo; giao ước; ước quy, hạn chế; kềm chế; ràng buộc; bó buộc. Ví dụ : - quy ước thi đấu. - thực hiện giao ước. - 。 đây có giao kèo hẳn hoi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 规约 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 规约 khi là Động từ

quy ước; giao kèo; giao ước; ước quy

经过相互协议规定下来的共同遵守的条款

Ví dụ:
  • - 竞赛 jìngsài 规约 guīyuē

    - quy ước thi đấu

  • - 履行 lǚxíng 规约 guīyuē

    - thực hiện giao ước

  • - 这有 zhèyǒu 明确 míngquè de 规约 guīyuē

    - đây có giao kèo hẳn hoi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hạn chế; kềm chế; ràng buộc; bó buộc

限制,约束

Ví dụ:
  • - yòng 理智 lǐzhì 规约 guīyuē 言行 yánxíng

    - dùng lý trí để kềm chế lời nói và hành vi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规约

  • - 飞往 fēiwǎng 纽约 niǔyuē de 飞机 fēijī 延误 yánwu le

    - Chuyến bay tới New York bị hoãn.

  • - 联合国 liánhéguó 海洋法 hǎiyángfǎ 会议 huìyì 制定 zhìdìng le 四项 sìxiàng 公约 gōngyuē

    - Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước

  • - 佛门 fómén 规矩 guījǔ

    - phép tắc Phật giáo

  • - 奶奶 nǎinai shì 节约 jiéyuē wèi 习惯 xíguàn

    - Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.

  • - 道德规范 dàodéguīfàn

    - quy tắc đạo đức; khuôn phép đạo đức.

  • - 大家 dàjiā 不约而同 bùyuēértóng de shuō

    - Mọi người không hẹn mà cùng nói.

  • - 规劝 guīquàn 不要 búyào 这样 zhèyàng zuò

    - khuyên anh ấy đừng làm như vậy.

  • - 多次 duōcì 规劝 guīquàn réng 悔改 huǐgǎi 之意 zhīyì

    - nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.

  • - jié yuē guāng róng 浪费 làngfèi 可耻 kěchǐ

    - tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.

  • - 原子 yuánzǐ 直径约 zhíjìngyuē 一埃 yīāi

    - Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.

  • - 边界 biānjiè 条约 tiáoyuē

    - hiệp ước biên giới.

  • - 履行 lǚxíng 规约 guīyuē

    - thực hiện giao ước

  • - 竞赛 jìngsài 规约 guīyuē

    - quy ước thi đấu

  • - 规复 guīfù 约法 yuēfǎ

    - khôi phục hiến pháp.

  • - 日内瓦 rìnèiwǎ 公约 gōngyuē 对虐 duìnüè qiú de 规定 guīdìng 如何 rúhé

    - Tôi thích Công ước Geneva hơn.

  • - 我们 wǒmen 约定 yuēdìng le 规则 guīzé

    - Chúng ta đã giao ước quy tắc.

  • - yòng 理智 lǐzhì 规约 guīyuē 言行 yánxíng

    - dùng lý trí để kềm chế lời nói và hành vi.

  • - qǐng zài 合约 héyuē de 规定 guīdìng jiān 工作 gōngzuò

    - Xin hãy làm việc trong giới hạn của hợp đồng.

  • - 这有 zhèyǒu 明确 míngquè de 规约 guīyuē

    - đây có giao kèo hẳn hoi.

  • - 写作 xiězuò yào 讲究 jiǎngjiu 规范 guīfàn

    - Viết văn cần chú ý đến định dạng và quy tắc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 规约

Hình ảnh minh họa cho từ 规约

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 规约 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yuē
    • Âm hán việt: Yêu , Ước
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPI (女一心戈)
    • Bảng mã:U+7EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao