Đọc nhanh: 要有 (yếu hữu). Ý nghĩa là: phải có, cần, yêu cầu. Ví dụ : - 我们都要有信心 Tất cả chúng ta phải có niềm tin.
Ý nghĩa của 要有 khi là Từ điển
✪ phải có
must have
- 我们 都 要 有 信心
- Tất cả chúng ta phải có niềm tin.
✪ cần
to need
✪ yêu cầu
to require
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要有
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 我 要是 有 了 埃文斯 就 不 需要 泰迪
- Tôi không cần Teddy nếu tôi có Evans.
- 嘴角 有沫要 擦掉
- Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.
- 心里 有气 要 出气
- Trong lòng có tức giận thì phải xả giận.
- 线路 上 有 短路 需要 换线
- Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."
- 我们 要 突破 所有 障碍
- Chúng tôi muốn vượt qua mọi rào cản.
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 泰德 和 杰米 还 有些 数额 要 敲定
- Ted và Jamie đang hoàn thiện một số con số.
- 有 了 丧事 葬 具要 提前准备 好
- Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.
- 我 有 若干 书要 读
- Tôi có một số sách cần đọc.
- 强化训练 很 有 必要
- Tăng cường huấn luyện là rất cần thiết.
- 尤其 是 要 有 耐心
- Trên tất cả, hãy kiên nhẫn.
- 教育 孩子 要 有 耐心
- Dạy dỗ con trẻ cần có lòng kiên nhẫn.
- 我们 需要 检查 所有 配件
- Chúng tôi cần kiểm tra tất cả các phụ kiện.
- 我们 需要 配齐 所有 零件
- Chúng tôi cần bổ sung tất cả các linh kiện.
- 有 两个 部分 需要 改进
- Có hai phần cần cải thiện.
- 验厂 时 , 需要 查阅 所有 的 校验文件
- Khi kiểm tra nhà máy, cần kiểm tra tất cả các tài liệu xác minh.
- 还要 有 暗号 和 通关 密语 才能 来
- Từ mã và đoạn văn bí mật.
- 有 了 成绩 , 要 防止 滋长 骄傲自满 的 情绪
- đạt được thành tích , nên tránh kiêu ngạo tự mãn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 要有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
要›