Đọc nhanh: 西蓝花 (tây lam hoa). Ý nghĩa là: súp lơ xanh. Ví dụ : - 我弟弟特别爱吃西蓝花 Em trai tôi rất thích ăn súp lơ xanh
Ý nghĩa của 西蓝花 khi là Danh từ
✪ súp lơ xanh
- 我 弟弟 特别 爱吃西 蓝花
- Em trai tôi rất thích ăn súp lơ xanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西蓝花
- 毛 蓝布
- vải màu lam nhạt.
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 党项族 住 在 西北
- Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 切尔西 街 吊桥
- Cầu vẽ trên phố Chelsea.
- 她 叫 切尔西 · 卡特
- Tên cô ấy là Chelsea Carter.
- 这是 西里尔 字母
- Đó là một chữ cái Kirin.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 西洋 樱草 一种 杂交 的 园林 樱草 , 开有 由 各色 花朵 组成 的 花簇
- 西洋樱草 là một loại hoa anh đào kết hợp trong vườn, có bông hoa được tạo thành từ nhiều màu sắc khác nhau.
- 这块 地 的 东半边 儿种 玉米 , 西半边 儿种 棉花
- nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.
- 我 弟弟 特别 爱吃西 蓝花
- Em trai tôi rất thích ăn súp lơ xanh
- 这朵 蓝色 的 花 真 好看 啊 !
- Bông hoa màu xanh này đẹp quá!
- 瓶口 上 有 一道 蓝色 的 花边
- trên miệng bình có một đường viền hoa xanh.
- 当年 , 花事 最盛 的 去处 就数 西山 了
- tình hình ra hoa trong năm nay, nở rộ nhất là ở phía tây núi.
- 客人 在 西花厅 稍事 休息
- khách nghỉ ngơi trong phòng khách phía tây.
- 还有 你 去年 在 密西西比 进行 的 蓝调 民俗 研究 ..
- Nghiên cứu dân gian blues của bạn ở Mississippi vào mùa hè năm ngoái
- 买个 东西 花 了 五文
- Mua một thứ tốn năm đồng.
- 他 舍得 花钱买 好 东西
- Anh ấy không tiếc tiền mua đồ tốt.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 西蓝花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 西蓝花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm花›
蓝›
西›