Đọc nhanh: 裤子后袋 (khố tử hậu đại). Ý nghĩa là: Túi sau quần.
Ý nghĩa của 裤子后袋 khi là Danh từ
✪ Túi sau quần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裤子后袋
- 她 偶尔 穿 裙子 , 偶尔 穿 裤子
- Cô ấy lúc mặc váy, lúc mặc quần.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 沙子 悄悄 撒出 袋子
- Cát rơi ra khỏi túi một cách lặng lẽ.
- 小孩子 的 脑袋 很小
- Đầu của trẻ con rất nhỏ.
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 房子 后面 有 一个 花园
- Phía sau nhà có một vườn hoa.
- 她 的 胎记 在 脖子 后面
- Vết bớt của cô ấy ở phía sau cổ.
- 李安 一年 后 与 妻子 破镜重圆
- Lý An đoàn tụ với vợ một năm sau đó.
- 退休 后 , 他 的 日子 逸然 自得
- Sau khi nghỉ hưu, ngày tháng của anh ấy rất an nhàn tự tại.
- 烟袋 油子
- bã điếu; cao điếu.
- 你 会 为此 后悔 一辈子
- Bạn sẽ hối tiếc cả đời vì điều này.
- 后 ( 下 ) 半辈子
- nửa đời sau
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy nói với tôi cách đối nhân xử thế từ nay về sau
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy cho tôi biết sau này nên đối đãi, hành xử ra sao
- 秃噜 着 裤子
- rơi cái quần.
- 快 绷住 裤子 裂缝
- Nhanh chóng khâu vết rách của quần.
- 我 去 裁缝 那里 改 裤子
- Tôi đi sửa quần ở chỗ thợ may.
- 院子 前后 有门 , 出入 很 便宜
- Sân có cửa ở phía trước và sau, ra vào rất thuận tiện.
- 村子 的 前后 各有 一条 公路
- đầu thôn cuối thôn đều có đường cái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 裤子后袋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裤子后袋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
子›
袋›
裤›